# Dịch vụ công Cơ quan thực hiện Lĩnh vực Lượt xem Mức độ Chọn
1 1.007931.000.00.00.H10 - 1. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón. Sở Nông nghiệp và PTNT Trồng trọt – Bảo vệ thực vật 769 Toàn trình Nộp hồ sơ
2 1.007932.000.00.00.H10 - 2. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón. Sở Nông nghiệp và PTNT Trồng trọt – Bảo vệ thực vật 518 Toàn trình Nộp hồ sơ
3 1.009478.000.00.00.H10 - 4.Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa (phân bón, thuốc BVTV) sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Sở Nông nghiệp và PTNT Trồng trọt – Bảo vệ thực vật 451 Toàn trình Nộp hồ sơ
4 1.012004.000.00.00.H10 - 12. Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng Sở Nông nghiệp và PTNT Trồng trọt – Bảo vệ thực vật 135 Toàn trình Nộp hồ sơ
5 1.011999.000.00.00.H10 - 13. Thu hồi Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân Sở Nông nghiệp và PTNT Trồng trọt – Bảo vệ thực vật 6 Toàn trình Nộp hồ sơ
6 1.012000.000.00.00.H10 - 14. Thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân Sở Nông nghiệp và PTNT Trồng trọt – Bảo vệ thực vật 6 Toàn trình Nộp hồ sơ
7 1.012001.000.00.00.H10 - 9. Cấp Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng Sở Nông nghiệp và PTNT Trồng trọt – Bảo vệ thực vật 4 Toàn trình Nộp hồ sơ
8 1.012002.000.00.00.H10 - 10. Cấp lại Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng Sở Nông nghiệp và PTNT Trồng trọt – Bảo vệ thực vật 5 Toàn trình Nộp hồ sơ
9 1.012003.000.00.00.H10 - 11. Cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng Sở Nông nghiệp và PTNT Trồng trọt – Bảo vệ thực vật 5 Toàn trình Nộp hồ sơ
10 1.012074.000.00.00.H10 - 15. Giao quyền đăng ký đối với giống cây trồng là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước. Sở Nông nghiệp và PTNT Trồng trọt – Bảo vệ thực vật 4 Toàn trình Nộp hồ sơ
11 1.012413.000.00.00.H10 - Phê duyệt hoặc điều chỉnh Phương án tạm sử dụng rừng Sở Nông nghiệp và PTNT Trồng trọt – Bảo vệ thực vật 4 Toàn trình Nộp hồ sơ
12 1.012075.000.00.00.H10 - 16. Quyết định cho phép tổ chức, cá nhân khác sử dụng giống cây trồng được bảo hộ là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước Sở Nông nghiệp và PTNT Trồng trọt – Bảo vệ thực vật 361 Toàn trình Nộp hồ sơ
13 1.004363.000.00.00.H10 - 6. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật Sở Nông nghiệp và PTNT Trồng trọt – Bảo vệ thực vật 687 Toàn trình Nộp hồ sơ
14 1.004346.000.00.00.H10 - 7. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật Sở Nông nghiệp và PTNT Trồng trọt – Bảo vệ thực vật 1655 Toàn trình Nộp hồ sơ
15 1.004493.000.00.00.H10 - 8. Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật Sở Nông nghiệp và PTNT Trồng trọt – Bảo vệ thực vật 637 Toàn trình Nộp hồ sơ
16 1.008003.000.00.00.H10 - 3. Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính Sở Nông nghiệp và PTNT Trồng trọt – Bảo vệ thực vật 659 Toàn trình Nộp hồ sơ
17 1.007933.000.00.00.H10 - 5.Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón Sở Nông nghiệp và PTNT Trồng trọt – Bảo vệ thực vật 719 Toàn trình Nộp hồ sơ