1 |
1. Thẩm định thiết kế cơ sở (trừ thiết kế công nghệ) dự án đầu tư xây dựng đối với dự án sử dụng vốn khác. |
Cục thuế Bình Phước |
Xây dựng - BQLKKT |
7 |
292 |
|
|
2 |
2. Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. |
Cục thuế Bình Phước |
Xây dựng - BQLKKT |
2 |
997 |
|
|
3 |
3. Điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. |
Cục thuế Bình Phước |
Xây dựng - BQLKKT |
2 |
40 |
|
|
4 |
4. Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. |
Cục thuế Bình Phước |
Xây dựng - BQLKKT |
2 |
38 |
|
|
5 |
5. Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị;công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. |
Cục thuế Bình Phước |
Xây dựng - BQLKKT |
2 |
53 |
|
|
6 |
1. Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là nhà thầu, nhà thầu phụ nước ngoài đăng ký nộp thuế trực tiếp với cơ quan thuế. |
Cục thuế Bình Phước |
Đăng ký Thuế |
3 |
949 |
|
|
7 |
2. Đăng ký thuế lần đầu đối với NNT là tổ chức kinh tế, tổ chức khác có hoạt động SXKD không thành lập theo Luật Doanh nghiệp (trừ các đơn vị trực thuộc). |
Cục thuế Bình Phước |
Đăng ký Thuế |
3 |
192 |
|
|
8 |
3. Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là tổ chức, cá nhân khấu trừ nộp thay cho nhà thầu, nhà thầu phụ nước ngoài; tổ chức nộp thay cho cá nhân theo hợp đồng, hợp tác kinh doanh; tổ chức uỷ nhiệm thu. |
Cục thuế Bình Phước |
Đăng ký Thuế |
3 |
993 |
|
|
9 |
4. Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là cá nhân thuộc diện nộp thuế thu nhập cá nhân và các loại thuế khác (Đối với cá nhân nộp hồ sơ đăng ký thuế trực tiếp tại cơ quan thuế). |
Cục thuế Bình Phước |
Đăng ký Thuế |
3 |
748 |
|
|
10 |
5. Đăng ký thuế lần đầu cho người phụ thuộc để giảm trừ gia cảnh của người nộp thuế thu nhập cá nhân – Cá nhân thuộc diện nộp thuế thu nhập cá nhân nộp hồ sơ đăng ký thuế cho người phụ thuộc trực tiếp tại cơ quan thuế. |
Cục thuế Bình Phước |
Đăng ký Thuế |
3 |
1103 |
|
|
11 |
6. Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thuế |
Cục thuế Bình Phước |
Đăng ký Thuế |
2 |
206 |
|
|
12 |
7. Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là tổ chức, cá nhân không phát sinh nghĩa vụ nộp thuế nhưng được hoàn thuế (trừ cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự và cơ quan đại diện của tổ chức quốc tế tại Việt Nam); Các tổ chức không hoạt động sản xuất, kinh doanh nhưng phát sinh nghĩa vụ thuế |
Cục thuế Bình Phước |
Đăng ký Thuế |
3 |
161 |
|
|
13 |
8. Đăng ký thay đổi thông tin đăng ký thuế đối với người nộp thuế là tổ chức kinh tế, tổ chức khác (kể cả đơn vị trực thuộc) thay đổi các thông tin đăng ký thuế không làm thay đổi cơ quan thuế quản lý |
Cục thuế Bình Phước |
Đăng ký Thuế |
3 |
992 |
|
|
14 |
9. Đăng ký thay đổi thông tin đăng ký thuế đối với người nộp thuế là cá nhân có phát sinh thu nhập chịu thuế thu nhập cá nhân, trừ cá nhân kinh doanh - trường hợp cá nhân đăng ký thay đổi thông tin qua cơ quan chi trả thu nhập |
Cục thuế Bình Phước |
Đăng ký Thuế |
3 |
1082 |
|
|
15 |
10. Đăng ký thay đổi thông tin đăng ký thuế đối với người nộp thuế là doanh nghiệp, tổ chức kinh tế, tổ chức khác thay đổi thông tin về địa chỉ trụ sở dẫn đến làm thay đổi cơ quan thuế quản lý – Cơ quan thuế nơi người nộp thuế chuyển đi |
Cục thuế Bình Phước |
Đăng ký Thuế |
10 |
1091 |
|
|
16 |
11. Chấm dứt hiệu lực mã số thuế đối với tổ chức kinh tế, tổ chức khác – Trừ đơn vị trực thuộc. |
Cục thuế Bình Phước |
Đăng ký Thuế |
3 |
83 |
|
|
17 |
12. Chấm dứt hiệu lực mã số thuế đối với tổ chức kinh tế, tổ chức khác – Đối với đơn vị trực thuộc. |
Cục thuế Bình Phước |
Đăng ký Thuế |
3 |
1181 |
|
|
18 |
13. Đăng ký thuế đối với trường hợp tổ chức lại hoạt động của tổ chức kinh tế - Trường hợp chia tổ chức kinh tế đối với tổ chức kinh tế bị chia/ bị sáp nhập/bị hợp nhất. |
Cục thuế Bình Phước |
Đăng ký Thuế |
3 |
392 |
|
|
19 |
14. Đăng ký thuế đối với trường hợp tổ chức lại hoạt động của tổ chức kinh tế - Trường hợp chia tổ chức kinh tế đối với tổ chức kinh tế mới được chia/được tách/hợp nhất |
Cục thuế Bình Phước |
Đăng ký Thuế |
3 |
983 |
|
|
20 |
15. Đăng ký thuế đối với trường hợp tổ chức lại hoạt động của tổ chức kinh tế - Trường hợp tách tổ chức kinh tế đối với tổ chức kinh tế bị tách/nhận sáp nhập |
Cục thuế Bình Phước |
Đăng ký Thuế |
3 |
917 |
|
|