Kết quả tìm kiếm có 240 thủ tục hành chính

# Dịch vụ công Cơ quan thực hiện Lĩnh vực Lượt xem Mức độ Chọn
1 1.009332.000.00.00.H10 - 5. Thẩm định việc tổ chức lại tổ chức hành chính nhà nước Sở Nội vụ Tổ chức bộ máy 359 Toàn trình Nộp hồ sơ
2 1.009333.000.00.00.H10 - 6. Thẩm định việc giải thể tổ chức hành chính nhà nước Sở Nội vụ Tổ chức bộ máy 361 Toàn trình Nộp hồ sơ
3 1.009811.000.00.00.H10 - 10. Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (cấp Tỉnh) Sở Nội vụ Việc làm 671 Toàn trình Nộp hồ sơ
4 1.009811.000.00.00.H10 - 10. Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (cấp Tỉnh) Sở Nội vụ Việc làm 671 Toàn trình Nộp hồ sơ
5 2.000219.000.00.00.H10 - 5.3 Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài (từ 500 người lao động Việt Nam trở lên) Sở Nội vụ Việc làm 763 Toàn trình Nộp hồ sơ
6 1.000448.000.00.00.H10 - 4.2 Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động (Đối với trường hợp doanh nghiệp thay đổi địa chỉ trụ sở chính sang địa bàn cấp tỉnh khác so với nơi đã được cấp giấy phép) Sở Nội vụ Lao động 439 Một phần Nộp hồ sơ
7 1.009339.000.00.00.H10 - Thủ tục hành chính về thẩm định đề án vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Sở Nội vụ Công chức, viên chức 351 Toàn trình Nộp hồ sơ
8 1.009339.000.00.00.H10 - Thủ tục hành chính về thẩm định đề án vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Sở Nội vụ Công chức, viên chức 335 Toàn trình Nộp hồ sơ
9 1.009352.000.00.00.H10 - Thủ tục hành chính về thẩm định đề án vị trí việc làm, điều chỉnh vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của người đứng đầu Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Sở Nội vụ Công chức, viên chức 332 Toàn trình Nộp hồ sơ
10 1.009354.000.00.00.H10 - 11. Thủ tục hành chính về thẩm định số lượng người làm việc (viên chức) Sở Nội vụ Công chức, viên chức 307 Toàn trình Nộp hồ sơ
11 1.009355.000.00.00.H10 - 12. Thẩm định điều chỉnh số lượng người làm việc thuộc thẩm quyền quyết định của bộ, ngành, địa phương Sở Nội vụ Công chức, viên chức 336 Toàn trình Nộp hồ sơ
12 1.009331.000.00.00.H10 - 4. Thẩm định việc thành lập tổ chức hành chính nhà nước Sở Nội vụ Tổ chức bộ máy 346 Toàn trình Nộp hồ sơ
13 2.002343.000.00.00.H10 - 4. Hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh nghề nghiệp cho người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã nghỉ hưu hoặc không còn làm việc trong các nghề, công việc có nguy cơ bị bệnh nghề nghiệp Sở Nội vụ An toàn vệ sinh lao động 797 Toàn trình Nộp hồ sơ
14 1.009466.000.00.00.H10 - 7. Thành lập Hội đồng thương lượng tập thể Sở Nội vụ Lao động 447 Toàn trình Nộp hồ sơ
15 1.009466.000.00.00.H10 - 7. Thành lập Hội đồng thương lượng tập thể Sở Nội vụ Lao động 447 Toàn trình Nộp hồ sơ
16 1.009467.000.00.00.H10 - 8.Thay đổi Chủ tịch Hội đồng thương lượng tập thể, đại diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ, kế hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể Sở Nội vụ Lao động 393 Toàn trình Nộp hồ sơ
17 1.009467.000.00.00.H10 - 8.Thay đổi Chủ tịch Hội đồng thương lượng tập thể, đại diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ, kế hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể Sở Nội vụ Lao động 393 Toàn trình Nộp hồ sơ
18 1.005385.000.00.00.H10 - Thủ tục tiếp nhận vào làm công chức Sở Nội vụ Công chức, viên chức 320 Toàn trình Nộp hồ sơ
19 1.004944.000.00.00.H10 - 2. Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em Sở Nội vụ Bảo vệ, chăm sóc trẻ em 593 Toàn trình Nộp hồ sơ
20 2.001942.000.00.00.H10 - 3. Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế Sở Nội vụ Bảo vệ, chăm sóc trẻ em 638 Toàn trình Nộp hồ sơ