# Dịch vụ công Cơ quan thực hiện Lĩnh vực Lượt xem Mức độ Chọn
1 1.001886.000.00.00.H10 - 15. Đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh. Sở Nội vụ Tôn giáo 600 Toàn trình Nộp hồ sơ
2 1.001624.000.00.00.H10 - 35. Thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh. Sở Nội vụ Tôn giáo 425 Toàn trình Nộp hồ sơ
3 1.001637.000.00.00.H10 - 32. Thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh. Sở Nội vụ Tôn giáo 446 Toàn trình Nộp hồ sơ
4 1.000415.000.00.00.H10 - 29. Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo. Sở Nội vụ Tôn giáo 402 Toàn trình Nộp hồ sơ
5 1.000587.000.00.00.H10 - 26. Thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh Sở Nội vụ Tôn giáo 389 Toàn trình Nộp hồ sơ
6 1.000604.000.00.00.H10 - 25. Thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo. Sở Nội vụ Tôn giáo 302 Toàn trình Nộp hồ sơ
7 1.000654.000.00.00.H10 - 13. Thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo. Sở Nội vụ Tôn giáo 462 Toàn trình Nộp hồ sơ
8 1.000780.000.00.00.H10 - 12. Thông báo tổ chức quyên góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị định số 162/2017/NĐ-CP. Sở Nội vụ Tôn giáo 454 Toàn trình Nộp hồ sơ
9 1.000788.000.00.00.H10 - 11. Thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức Sở Nội vụ Tôn giáo 443 Toàn trình Nộp hồ sơ
10 2.002167.000.00.00.H10 - 10. Thông báo về việc thay trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều tỉnh. Sở Nội vụ Tôn giáo 514 Toàn trình Nộp hồ sơ
11 1.001589.000.00.00.H10 - 24. Đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh Sở Nội vụ Tôn giáo 439 Toàn trình Nộp hồ sơ
12 1.001604.000.00.00.H10 - 23. Đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh. Sở Nội vụ Tôn giáo 452 Toàn trình Nộp hồ sơ
13 2.000264.000.00.00.H10 - 21. Đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh. Sở Nội vụ Tôn giáo 439 Toàn trình Nộp hồ sơ
14 1.001550.000.00.00.H10 - 8. Đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động trong ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức. Sở Nội vụ Tôn giáo 524 Toàn trình Nộp hồ sơ
15 1.001775.000.00.00.H10 - 6. Đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh Sở Nội vụ Tôn giáo 546 Toàn trình Nộp hồ sơ
16 1.001818.000.00.00.H10 - 18. Đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh. Sở Nội vụ Tôn giáo 523 Toàn trình Nộp hồ sơ
17 1.005392.000.00.00.H10 - 3. Xét tuyển viên chức. Sở Nội vụ Công chức, viên chức 456 Một phần
18 1.005394.000.00.00.H10 - 8. Thăng hạng chức danh nghề nghiệp đối với viên chức. Sở Nội vụ Công chức, viên chức 803 Toàn trình Nộp hồ sơ
19 1.010194.000.00.00.H10 - 2. Phục vụ việc sử dụng tài liệu của độc giả tại Phòng đọc (diện sử dụng rộng rãi ) Sở Nội vụ Văn thư, lưu trữ 397 Một phần
20 1010195.000.00.00.H10 - 4. Cấp bản sao, chứng thực tài liệu lưu trữ (diện sử dụng rộng rãi) Sở Nội vụ Văn thư, lưu trữ 763 Toàn trình Nộp hồ sơ