THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

# Dịch vụ công Cơ quan thực hiện Lĩnh vực Lượt xem Mức độ Chọn
1 1.001886.000.00.00.H10 - 15. Đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh. Sở Nội vụ Tôn giáo 573 Toàn trình Nộp hồ sơ
2 1.001843.000.00.00.H10 - 3. Đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam. Sở Nội vụ Tôn giáo 560 Toàn trình Nộp hồ sơ
3 1.001628.000.00.00.H10 - 33. Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh. Sở Nội vụ Tôn giáo 406 Toàn trình Nộp hồ sơ
4 1.001642.000.00.00.H10 - 30. Thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành. Sở Nội vụ Tôn giáo 413 Toàn trình Nộp hồ sơ
5 1.000535.000.00.00.H10 - 27. Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo. Sở Nội vụ Tôn giáo 558 Toàn trình Nộp hồ sơ
6 1.000587.000.00.00.H10 - 26. Thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh Sở Nội vụ Tôn giáo 375 Toàn trình Nộp hồ sơ
7 1.000604.000.00.00.H10 - 25. Thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo. Sở Nội vụ Tôn giáo 283 Toàn trình Nộp hồ sơ
8 1.000638.000.00.00.H10 - 14. Thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo. Sở Nội vụ Tôn giáo 433 Toàn trình Nộp hồ sơ
9 1.000654.000.00.00.H10 - 13. Thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo. Sở Nội vụ Tôn giáo 449 Toàn trình Nộp hồ sơ
10 1.000780.000.00.00.H10 - 12. Thông báo tổ chức quyên góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị định số 162/2017/NĐ-CP. Sở Nội vụ Tôn giáo 439 Toàn trình Nộp hồ sơ
11 1.000788.000.00.00.H10 - 11. Thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức Sở Nội vụ Tôn giáo 424 Toàn trình Nộp hồ sơ
12 2.002167.000.00.00.H10 - 10. Thông báo về việc thay trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều tỉnh. Sở Nội vụ Tôn giáo 490 Toàn trình Nộp hồ sơ
13 1.001589.000.00.00.H10 - 24. Đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh Sở Nội vụ Tôn giáo 412 Toàn trình Nộp hồ sơ
14 1.001604.000.00.00.H10 - 23. Đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh. Sở Nội vụ Tôn giáo 435 Toàn trình Nộp hồ sơ
15 2.000456.000.00.00.H10 - 22. Đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo. Sở Nội vụ Tôn giáo 418 Toàn trình Nộp hồ sơ
16 2.000264.000.00.00.H10 - 21. Đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh. Sở Nội vụ Tôn giáo 423 Toàn trình Nộp hồ sơ
17 1.000766.000.00.00.H10 - 19. Đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh. Sở Nội vụ Tôn giáo 576 Toàn trình Nộp hồ sơ
18 2.000713.000.00.00.H10 - 7. Đề nghị tự giải thể của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương. Sở Nội vụ Tôn giáo 483 Toàn trình Nộp hồ sơ
19 1.001818.000.00.00.H10 - 18. Đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh. Sở Nội vụ Tôn giáo 495 Toàn trình Nộp hồ sơ
20 1.001807.000.00.00.H10 - 4. Đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh. Sở Nội vụ Tôn giáo 949 Toàn trình Nộp hồ sơ