THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

# Dịch vụ công Cơ quan thực hiện Lĩnh vực Lượt xem Mức độ Chọn
1 1.005392.000.00.00.H10 - 3. Xét tuyển viên chức. Sở Nội vụ Công chức, viên chức 441 Một phần
2 1.005394.000.00.00.H10 - 8. Thăng hạng chức danh nghề nghiệp đối với viên chức. Sở Nội vụ Công chức, viên chức 695 Toàn trình Nộp hồ sơ
3 2.002157.000.00.00.H10 - 7. Thi nâng ngạch công chức. Sở Nội vụ Công chức, viên chức 1156 Toàn trình Nộp hồ sơ
4 1.005384.000.00.00.H10 - 1. Thi tuyển công chức. Sở Nội vụ Công chức, viên chức 2515 Toàn trình Nộp hồ sơ
5 2.002156.000.00.00.H10 - 6. Xét tuyển công chức Sở Nội vụ Công chức, viên chức 278 Một phần
6 1.005385.000.00.00.H10 - 5. Tiếp nhận vào làm công chức (Điều 18 Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020) Sở Nội vụ Công chức, viên chức 202 Một phần
7 1.009339.000.00.00.H10 - 9. Thủ tục hành chính về thẩm định đề án vị trí việc làm (viên chức) Sở Nội vụ Công chức, viên chức 276 Toàn trình Nộp hồ sơ
8 1.009339.000.00.00.H10 - 13. Thẩm định đề án vị trí việc làm (công chức) Sở Nội vụ Công chức, viên chức 261 Toàn trình Nộp hồ sơ
9 1.009354.000.00.00.H10 - 11. Thủ tục hành chính về thẩm định số lượng người làm việc (viên chức) Sở Nội vụ Công chức, viên chức 237 Toàn trình Nộp hồ sơ
10 1.009353.000.00.00.H10 - 12. Thẩm định điều chỉnh số lượng người làm việc thuộc thẩm quyền quyết định của bộ, ngành, địa phương Sở Nội vụ Công chức, viên chức 265 Toàn trình Nộp hồ sơ
11 1.005393.000.00.00.H10 - 4. Tiếp nhận vào làm viên chức Sở Nội vụ Công chức, viên chức 187 Một phần
12 1.009352.000.00.00.H10 - 14. Thủ tục hành chính về thẩm định đề án vị trí việc làm, điều chỉnh vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của người đứng đầu Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Sở Nội vụ Công chức, viên chức 270 Toàn trình Nộp hồ sơ
13 1.005388.000.00.00.H10 - 2.Thi tuyển viên chức Sở Nội vụ Công chức, viên chức 285 Toàn trình Nộp hồ sơ