1 |
1. Thẩm định nhiệm vụ quy hoạch chi tiết thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình trong đô thị thuộc thẩm quyền UBND tỉnh quản lý |
Sở Xây dựng |
Kiến trúc và quy hoạch xây dựng |
30 |
178 |
|
|
2 |
2. Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh |
Sở Xây dựng |
Kiến trúc và quy hoạch xây dựng |
30 |
4184 |
|
|
3 |
3. Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh |
Sở Xây dựng |
Kiến trúc và quy hoạch xây dựng |
35 |
3989 |
|
|
4 |
4. Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến trực đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài |
Sở Xây dựng |
Kiến trúc và quy hoạch xây dựng |
10 |
4179 |
|
|
5 |
5. Điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo, công trình di tích lịch sử-văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến trực đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài |
Sở Xây dựng |
Kiến trúc và quy hoạch xây dựng |
10 |
308 |
|
|
6 |
6. Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo, công trình di tích lịch sử-văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến trực đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài |
Sở Xây dựng |
Kiến trúc và quy hoạch xây dựng |
5 |
4101 |
Nộp hồ sơ mức 3 |
|
7 |
7. Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo, công trình di tích lịch sử-văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến trực đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài |
Sở Xây dựng |
Kiến trúc và quy hoạch xây dựng |
5 |
48 |
|
|
8 |
8.1 Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến trực đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài |
Sở Xây dựng |
Kiến trúc và quy hoạch xây dựng |
10 |
61 |
|
|
9 |
8.2(Trường hợp xin ý kiến ) Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến trực đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài |
Sở Xây dựng |
Kiến trúc và quy hoạch xây dựng |
15 |
32 |
|
|
10 |
9. Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến trực đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài |
Sở Xây dựng |
Kiến trúc và quy hoạch xây dựng |
10 |
46 |
|
|
11 |
9.1 (Trường hợp xin ý kiến) Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến trực đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài |
Sở Xây dựng |
Kiến trúc và quy hoạch xây dựng |
15 |
37 |
|
|
12 |
1. Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đối với: tổ chức khảo sát xây dựng; tổ chức lập quy hoạch xây dựng; tổ chức thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng; tổ chức quản lý dự án đầu tư xây dựng; tổ chức thi công xây dựng công trình; tổ chức giám sát thi công xây dựng |
Sở Xây dựng |
Quản lý xây dựng |
10 |
134 |
|
|
13 |
2. Đăng tải/thay đổi, bổ sung thông tin năng lực của tổ chức (chỉ áp dụng cho tổ chức không thuộc đối tượng cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng). |
Sở Xây dựng |
Quản lý xây dựng |
5 |
65 |
Nộp hồ sơ mức 3 |
Nộp hồ sơ mức 4 |
14 |
3. Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh |
Sở Xây dựng |
Quản lý xây dựng |
0 |
108 |
|
|
15 |
4. Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh |
Sở Xây dựng |
Quản lý xây dựng |
18 |
88 |
|
|
16 |
5. Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh |
Sở Xây dựng |
Quản lý xây dựng |
25 |
65 |
|
|
17 |
6. Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam: Thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C |
Sở Xây dựng |
Quản lý xây dựng |
20 |
52 |
|
|
18 |
7. Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam (sau đây gọi tắt là Nhà thầu): Thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C |
Sở Xây dựng |
Quản lý xây dựng |
20 |
55 |
|
|
19 |
8. Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đối với: tổ chức khảo sát xây dựng; tổ chức lập quy hoạch xây dựng; tổ chức thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng; tổ chức quản lý dự án đầu tư xây dựng; tổ chức thi công xây dựng công trình; tổ chức giám sát thi công xây dựng |
Sở Xây dựng |
Quản lý xây dựng |
10 |
56 |
Nộp hồ sơ mức 3 |
|
20 |
9. Điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đối với: tổ chức khảo sát xây dựng; tổ chức lập quy hoạch xây dựng; tổ chức thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng; tổ chức quản lý dự án đầu tư xây dựng; tổ chức thi công xây dựng công trình; tổ chức giám sát thi công xây dựng |
Sở Xây dựng |
Quản lý xây dựng |
10 |
56 |
Nộp hồ sơ mức 3 |
|