1 |
3.2.QLXD Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh.(nhóm C) |
Sở Xây dựng |
Quản lý hoạt động xây dựng |
23 |
4056 |
|
|
2 |
1.Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III |
Sở Xây dựng |
Quản lý hoạt động xây dựng |
10 |
449 |
|
Nộp hồ sơ mức 4 |
3 |
2. Đăng tải/thay đổi, bổ sung thông tin năng lực của tổ chức (chỉ áp dụng cho tổ chức không thuộc đối tượng cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng). |
Sở Xây dựng |
Quản lý hoạt động xây dựng |
5 |
227 |
|
|
4 |
3. Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh |
Sở Xây dựng |
Quản lý hoạt động xây dựng |
0 |
377 |
|
|
5 |
4.d.ChiCuc.( Không qua UBND). Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước).== |
Sở Xây dựng |
Quản lý hoạt động xây dựng |
15 |
3711 |
|
|
6 |
4. Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh |
Sở Xây dựng |
Quản lý hoạt động xây dựng |
18 |
263 |
|
|
7 |
5.QLXD. Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh. (Công trình cấp II, III) |
Sở Xây dựng |
Quản lý hoạt động xây dựng |
30 |
3486 |
|
|
8 |
5.HT. (không qua UBND) .Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh. (Công trình còn lại) |
Sở Xây dựng |
Quản lý hoạt động xây dựng |
15 |
244 |
|
|
9 |
5.QLXD. ( Không qua UBND) .Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh. (Công trình cấp II, III) |
Sở Xây dựng |
Quản lý hoạt động xây dựng |
25 |
236 |
|
|
10 |
5.HT(không qua UBND). Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh. (Công trình cấp II, III) |
Sở Xây dựng |
Quản lý hoạt động xây dựng |
25 |
223 |
|
|
11 |
5.QLXD. Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh. (Công trình còn lại) |
Sở Xây dựng |
Quản lý hoạt động xây dựng |
20 |
195 |
|
|
12 |
5.(Chi cuc). Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh. (Công trình còn lại) |
Sở Xây dựng |
Quản lý hoạt động xây dựng |
20 |
188 |
|
|
13 |
5. Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh |
Sở Xây dựng |
Quản lý hoạt động xây dựng |
25 |
219 |
|
|
14 |
6. Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam: Thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C |
Sở Xây dựng |
Quản lý hoạt động xây dựng |
20 |
185 |
|
Nộp hồ sơ mức 4 |
15 |
7. Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam (sau đây gọi tắt là Nhà thầu): Thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C |
Sở Xây dựng |
Quản lý hoạt động xây dựng |
20 |
182 |
|
Nộp hồ sơ mức 4 |
16 |
8. Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đối với: tổ chức khảo sát xây dựng; tổ chức lập quy hoạch xây dựng; tổ chức thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng; tổ chức quản lý dự án đầu tư xây dựng; tổ chức thi công xây dựng công trình; tổ chức giám sát thi công xây dựng |
Sở Xây dựng |
Quản lý hoạt động xây dựng |
10 |
190 |
Nộp hồ sơ mức 3 |
|
17 |
9. Điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đối với: tổ chức khảo sát xây dựng; tổ chức lập quy hoạch xây dựng; tổ chức thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng; tổ chức quản lý dự án đầu tư xây dựng; tổ chức thi công xây dựng công trình; tổ chức giám sát thi công xây dựng |
Sở Xây dựng |
Quản lý hoạt động xây dựng |
10 |
184 |
Nộp hồ sơ mức 3 |
|
18 |
10. Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III của cá nhân nước ngoài |
Sở Xây dựng |
Quản lý hoạt động xây dựng |
15 |
169 |
|
Nộp hồ sơ mức 4 |
19 |
11. Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III |
Sở Xây dựng |
Quản lý hoạt động xây dựng |
15 |
224 |
|
Nộp hồ sơ mức 4 |
20 |
12. Cấp nâng hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, hạng III |
Sở Xây dựng |
Quản lý hoạt động xây dựng |
15 |
152 |
|
Nộp hồ sơ mức 4 |