Kết quả tìm kiếm có 175 thủ tục hành chính

# Dịch vụ công Cơ quan thực hiện Lĩnh vực Lượt xem Mức độ Chọn
1 1.012975.000.00.00.H10 - Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục phổ thông cấp tiểu học Xã Tân Lập Giáo dục - Đào tạo (X) 31897 Toàn trình Nộp hồ sơ
2 1.012971.000.00.00.H10 - Thành lập hoặc cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non độc lập Xã Tân Lập Giáo dục - Đào tạo (X) 29971 Một phần Nộp hồ sơ
3 1.012972.000.00.00.H10 - Cho phép cơ sở giáo dục mầm non độc lập hoạt động trở lại Xã Tân Lập Giáo dục - Đào tạo (X) 29128 Một phần Nộp hồ sơ
4 1.012973.000.00.00.H10 - Sáp nhập, chia, tách cơ sở giáo dục mầm non độc lập Xã Tân Lập Giáo dục - Đào tạo (X) 27984 Một phần Nộp hồ sơ
5 1.012974.000.00.00.H10 - Giải thể cơ sở giáo dục mầm non độc lập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường) Xã Tân Lập Giáo dục - Đào tạo (X) 27611 Một phần Nộp hồ sơ
6 2.001621.000.00.00.H10 - 1. Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xă thực hiện) Xã Tân Lập Nông nghiệp và PTNT (X) 34375 Một phần Nộp hồ sơ
7 1.012814.000.00.00.H10 - 10.6 - Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất (Trường hợp không có giấy xác nhận của cơ quan có chức năng quản lý về xây dựng cấp huyện về đủ điều kiện tồn tại nhà ở, công trình xây dựng đó theo quy định pháp luật về xây dựng đối với trường hợp phải xin phép xây dựng quy định tại khoản 3 Điều 148, khoản 3 Điều 149 Luật Đất đai 2024. Đối với địa bàn các huyện, thị xã: Chơn Thành, Phước Long, Bình Long, Đồng Phú, Hớn Quản, Lộc Ninh, Bù Đốp, Phú Riềng, Bù Gia Mập và Bù Đăng) Xã Tân Lập Đất đai 1587 (Huyện) 4462 Một phần Nộp hồ sơ
8 1.000894.000.00.00.H10 - Đăng ký kết hôn Xã Tân Lập Hộ tịch (X) 53603 Toàn trình Nộp hồ sơ
9 1.004772.000.00.00.H10 - Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân Xã Tân Lập Hộ tịch (X) 52643 Một phần Nộp hồ sơ
10 1.000689.000.00.00.H10 - Đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con Xã Tân Lập Hộ tịch (X) 71994 Toàn trình Nộp hồ sơ
11 2.001255.000.00.00.H10 - Đăng ký lại việc nuôi con nuôi Xã Tân Lập Hộ tịch (X) 31751 Một phần Nộp hồ sơ
12 1.003005.000.00.00.H10 - Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước làng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi. Xã Tân Lập Hộ tịch (X) 31817 Một phần Nộp hồ sơ
13 2.002080.000.00.00.H10 - Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên Xã Tân Lập Chứng thực 21110 Một phần Nộp hồ sơ
14 1.001776.000.00.00.H10 - 23. Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng Xã Tân Lập Lao động - TBXH (X) 46147 Toàn trình Nộp hồ sơ
15 2.000815.000.00.00.H10 - Chứng thực bản sao điện tử từ bản chính giấy tờ Xã Tân Lập Chứng thực 5902 Một phần Nộp hồ sơ
16 1.001662.000.00.00.H10 - Đăng ký khai thác, sử dụng nước dưới đất(1) Xã Tân Lập Môi trường (cấp xã, phường) 4803 Khác
17 1.012502.000.00.00.H10 - Đăng ký sử dụng mặt nước, đào hồ, ao, sông, suối, kênh, mương, rạch(xã) Xã Tân Lập Môi trường (cấp xã, phường) 5173 Một phần Nộp hồ sơ
18 1.012816.000.00.00.H10 - 3.1 - Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất đối với trường hợp tặng cho quyền sử dụng đất cho Nhà nước hoặc cộng đồng dân cư hoặc mở rộng đường giao thông (Tặng cho một phần thửa đất đã có GCN) Xã Tân Lập Đất đai 1587 (CNVPĐK) 5114 Một phần Nộp hồ sơ
19 1.012816.000.00.00.H10 - 3.2 - Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất đối với trường hợp tặng cho quyền sử dụng đất cho Nhà nước hoặc mở cộng đồng dân cư hoặc mở rộng đường giao thông (Tặng cho toàn bộ thửa đất đã có GCN) Xã Tân Lập Đất đai 1587 (CNVPĐK) 4980 Một phần Nộp hồ sơ
20 1.004946.000.00.00.H10 - 43. Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em Xã Tân Lập Lao động - TBXH (X) 48647 Toàn trình Nộp hồ sơ