CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

# Dịch vụ công Cơ quan thực hiện Lĩnh vực Lượt xem Mức độ Chọn
1 35.1. Đăng ký đối với trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền (Cập nhật, chỉnh lý trang 3, 4). CN Văn phòng ĐKĐĐ Bù Đăng Đất đai 4701 3 Nộp hồ sơ mức 3
2 35. Đăng ký đối với trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền (Cấp mới Giấy chứng nhận). CN Văn phòng ĐKĐĐ Bù Đăng Đất đai 4651 3 Nộp hồ sơ mức 3
3 34.1 Cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất (Không thuế) CN Văn phòng ĐKĐĐ Bù Đăng Đất đai 4772 3 Nộp hồ sơ mức 3
4 34. Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất (Có thuế) CN Văn phòng ĐKĐĐ Bù Đăng Đất đai 4644 3 Nộp hồ sơ mức 3
5 35.2.Đăng ký đối với trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền (Cập nhật, chỉnh lý trang 3, 4- Có thuế). CN Văn phòng ĐKĐĐ Bù Đăng Đất đai 2856 3 Nộp hồ sơ mức 3
6 12.2a. Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm (Cấp mới Giấy chứng nhận. Thực hiện tại cấp huyện) CN Văn phòng ĐKĐĐ Bù Đăng Đất đai 3731 2
7 29.1 Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp(Không thuế) CN Văn phòng ĐKĐĐ Bù Đăng Đất đai 4502 3 Nộp hồ sơ mức 3
8 Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp (Có thuế). CN Văn phòng ĐKĐĐ Bù Đăng Đất đai 4701 3 Nộp hồ sơ mức 3
9 24. Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp.( Thẩm quyền Văn Phòng Tỉnh) CN Văn phòng ĐKĐĐ Bù Đăng Đất đai 4541 3 Nộp hồ sơ mức 3
10 24.1 Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp (Thẩm quyền Chi nhánh). CN Văn phòng ĐKĐĐ Bù Đăng Đất đai 4090 3 Nộp hồ sơ mức 3
11 24.2 Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp (Thẩm quyền Huyện) CN Văn phòng ĐKĐĐ Bù Đăng Đất đai 3059 3 Nộp hồ sơ mức 3
12 23.1. Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân (không thuế) CN Văn phòng ĐKĐĐ Bù Đăng Đất đai 4510 3 Nộp hồ sơ mức 3
13 23. Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân (có thuế) CN Văn phòng ĐKĐĐ Bù Đăng Đất đai 4637 3 Nộp hồ sơ mức 3
14 22.1 Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (Không thuế). CN Văn phòng ĐKĐĐ Bù Đăng Đất đai 5261 3 Nộp hồ sơ mức 3
15 22. Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (Có thuế). CN Văn phòng ĐKĐĐ Bù Đăng Đất đai 6608 3 Nộp hồ sơ mức 3
16 21.3. Tách thửa hoặc hợp thửa đất (không thuế, số lượng thửa tách lớn hơn 10 thửa) CN Văn phòng ĐKĐĐ Bù Đăng Đất đai 5954 3 Nộp hồ sơ mức 3
17 21.2. Tách thửa hoặc hợp thửa đất (không thuế, số lượng thửa tách 10 thửa trở xuống). CN Văn phòng ĐKĐĐ Bù Đăng Đất đai 6168 3 Nộp hồ sơ mức 3
18 21.1. Tách thửa hoặc hợp thửa đất (có thuế, số lượng thửa tách lớn hơn 10 thửa) CN Văn phòng ĐKĐĐ Bù Đăng Đất đai 6073 3 Nộp hồ sơ mức 3
19 21. Tách thửa hoặc hợp thửa đất (có thuế, số lượng thửa tách 10 thửa trở xuống) CN Văn phòng ĐKĐĐ Bù Đăng Đất đai 6618 3 Nộp hồ sơ mức 3
20 37.1 (Chỉnh lý trang 4) Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu CN Văn phòng ĐKĐĐ Bù Đăng Đất đai 6100 3 Nộp hồ sơ mức 3