TIN MỚI:

CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

# Dịch vụ công Cơ quan thực hiện Lĩnh vực Lượt xem Mức độ Chọn
1 1.008232.000.00.00.H10 - B. Trích lục bản đồ địa chính thửa đất. CN Văn phòng ĐKĐĐ Bù Đăng Đất đai 5317 Một phần
2 NOTUPDATE - A1. Trích đo bản đồ địa chính thửa đất (Kiểm tra thực địa, tách từ 10 thửa trở lên) CN Văn phòng ĐKĐĐ Bù Đăng Đất đai 4080 Một phần
3 1.001045.000.00.00.H10 - 35.1. Đăng ký đối với trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền (Cập nhật, chỉnh lý trang 3, 4). CN Văn phòng ĐKĐĐ Bù Đăng Đất đai 6297 Một phần Nộp hồ sơ
4 1.001045.000.00.00.H10 - 35. Đăng ký đối với trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền (Cấp mới Giấy chứng nhận). CN Văn phòng ĐKĐĐ Bù Đăng Đất đai 5972 Một phần Nộp hồ sơ
5 1.005194.000.00.00.H10 - 34.1 Cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất (Không thuế) CN Văn phòng ĐKĐĐ Bù Đăng Đất đai 6263 Một phần Nộp hồ sơ
6 1.005194.000.00.00.H10 - 34. Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất (Có thuế) CN Văn phòng ĐKĐĐ Bù Đăng Đất đai 6514 Một phần Nộp hồ sơ
7 1.001045 000.00.00.H10 - 35.2.Đăng ký đối với trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền (Cập nhật, chỉnh lý trang 3, 4- Có thuế). CN Văn phòng ĐKĐĐ Bù Đăng Đất đai 4023 Một phần Nộp hồ sơ
8 2.000880.000.00.00.H10 - 33.1.1 Đăng ký biến động QSDĐ, quyền SHTS gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, KN, TC về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá QSDĐ, TS gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia QSDĐ, TS gắn liền với đất của hộ gđ, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gđ, cá nhân đưa QSDĐ vào doanh nghiệp (Cập nhật, chỉnh lý trang 3, 4)(không thuế)) CN Văn phòng ĐKĐĐ Bù Đăng Đất đai 2661 Một phần
9 2.000880.000.00.00.H10 - 33.1 Đăng ký biến động QSDĐ, quyền SHTS gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, KN, TC về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá QSDĐ, TS gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia QSDĐ, TS gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa QSDĐ vào doanh nghiệp (Cập nhật, chỉnh lý trang 3, 4) CN Văn phòng ĐKĐĐ Bù Đăng Đất đai 4566 Một phần
10 2.000880.000.00.00.H10 - 33.Đăng ký biến động QSDĐ, quyền SHTS gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá QSDĐ, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia QSDĐ, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa QSDĐ vào doanh nghiệp (Cấp mới). CN Văn phòng ĐKĐĐ Bù Đăng Đất đai 4450 Một phần
11 2.000880.000.00.00.H10 - 33.2 Đăng ký biến động QSDĐ, quyền SHTS gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá QSDĐ, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia QSDĐ, tài sản gắn liền với đất của hộ GĐ, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa QSDĐ vào doanh nghiệp (Cấp mới)(Không thuế) CN Văn phòng ĐKĐĐ Bù Đăng Đất đai 3403 Một phần
12 1.001991000.00.00.H10 - 12.2a. Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm (Cấp mới Giấy chứng nhận. Thực hiện tại cấp huyện) CN Văn phòng ĐKĐĐ Bù Đăng Đất đai 5313 Một phần
13 2.000889.000.00.00.H10 - 32.1. Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận (Cập nhật, chỉnh lý trang 3, 4) CN Văn phòng ĐKĐĐ Bù Đăng Đất đai 4451 Một phần
14 2.000889.000.00.00.H10 - 32. Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng;tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận (Cấp mới Giấy chứng nhận) CN Văn phòng ĐKĐĐ Bù Đăng Đất đai 4728 Một phần
15 1.003907.000.00.00.H10 - 31. Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định. CN Văn phòng ĐKĐĐ Bù Đăng Đất đai 4089 Một phần
16 2.000955.000.00.00.H10 - 30.1. Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở (Cập nhật, chỉnh lý trang 3, 4, có thuế) CN Văn phòng ĐKĐĐ Bù Đăng Đất đai 4205 Một phần
17 2.000955.000.00.00.H10 - 30. Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở (Cấp mới, có thuế) CN Văn phòng ĐKĐĐ Bù Đăng Đất đai 4335 Một phần
18 1.002380.000.00.00.H10 - 29.1 Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp(Không thuế) CN Văn phòng ĐKĐĐ Bù Đăng Đất đai 5992 Một phần Nộp hồ sơ
19 1.002380.000.00.00.H10 - Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp (Có thuế). CN Văn phòng ĐKĐĐ Bù Đăng Đất đai 6291 Một phần Nộp hồ sơ
20 1.002255.000.00.00.H10 - 28. Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất CN Văn phòng ĐKĐĐ Bù Đăng Đất đai 4195 Một phần