1 |
Thẩm định kế hoạch lựa chọn nhà thầu (KHLCNT) |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Đầu tư sử dụng vốn đầu tư và vốn ngân sách nhà nước |
15 |
867 |
|
Nộp hồ sơ mức 4 |
2 |
Thẩm định và phê duyệt điều chỉnh KHLCNT |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Đầu tư sử dụng vốn đầu tư và vốn ngân sách nhà nước |
15 |
741 |
|
Nộp hồ sơ mức 4 |
3 |
3.1 Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi dự án đầu tư không có cấu phần xây dựng (nhóm B) |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Đầu tư sử dụng vốn đầu tư và vốn ngân sách nhà nước |
30 |
477 |
|
|
4 |
3.2 Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi dự án đầu tư không có cấu phần xây dựng (nhóm C) |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Đầu tư sử dụng vốn đầu tư và vốn ngân sách nhà nước |
25 |
839 |
|
|
5 |
4. Thẩm định dự án đầu tư có cấu phần xây dựng |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Đầu tư sử dụng vốn đầu tư và vốn ngân sách nhà nước |
22 |
811 |
|
|
6 |
Thẩm định Báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư đối với dự án sử dụng vốn ngân sách Trung ương hỗ trợ |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Đầu tư sử dụng vốn đầu tư và vốn ngân sách nhà nước |
30 |
4 |
|
Nộp hồ sơ mức 4 |
7 |
Quyết định phê duyệt Báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư dự án sử dụng vốn ngân sách địa phương (Dự án nhóm C khác, C trọng điểm) |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Đầu tư sử dụng vốn đầu tư và vốn ngân sách nhà nước |
30 |
189 |
|
|
8 |
Quyết định phê duyệt Báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư dự án sử dụng vốn ngân sách địa phương (Dự án nhóm C khác, C trọng điểm) |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Đầu tư sử dụng vốn đầu tư và vốn ngân sách nhà nước |
25 |
170 |
|
|
9 |
1. Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Dự án đầu tư ngoài KCN, KKT |
20 |
779 |
|
Nộp hồ sơ mức 4 |
10 |
6.Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư (chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh) |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Dự án đầu tư ngoài KCN, KKT |
3 |
207 |
|
|
11 |
2. Quyết định chủ trương đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ và cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với dự án thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư). |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Dự án đầu tư ngoài KCN, KKT |
47 |
1378 |
|
|
12 |
3. Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Dự án đầu tư ngoài KCN, KKT |
90 |
173 |
|
|
13 |
4. Điều chỉnh Quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Dự án đầu tư ngoài KCN, KKT |
20 |
558 |
Nộp hồ sơ mức 3 |
|
14 |
5.Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện Quyết định chủ trương đầu tư. |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Dự án đầu tư ngoài KCN, KKT |
3 |
1544 |
|
|
15 |
01.Ký quỹ bảo đảm thực hiện dự án đầu tư |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Dự án đầu tư ngoài KCN, KKT |
15 |
177 |
|
|
16 |
8. Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không thuộc diện điều chỉnh Quyết định chủ trương đầu tư). |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Dự án đầu tư ngoài KCN, KKT |
3 |
469 |
|
|
17 |
7.Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Dự án đầu tư ngoài KCN, KKT |
3 |
158 |
|
Nộp hồ sơ mức 4 |
18 |
9. Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh. |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Dự án đầu tư ngoài KCN, KKT |
15 |
1286 |
|
|
19 |
9. Thay đổi nhà đầu tư trong trường hợp chuyển nhượng dự án đầu tư (đối với trường hợp hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và thuộc diện Quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh). |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Dự án đầu tư ngoài KCN, KKT |
18 |
1191 |
|
|
20 |
10. Thay đổi nhà đầu tư trong trường hợp chuyển nhượng dự án đầu tư (đối với trường thuộc diện Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ). |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Dự án đầu tư ngoài KCN, KKT |
28 |
1575 |
|
|