1 |
Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Đầu tư sử dụng vốn đầu tư và vốn ngân sách nhà nước |
15 |
1071 |
|
Nộp hồ sơ mức 4 |
2 |
Thẩm định và phê duyệt điều chỉnh kế hoạch lựa chọn nhà thầu |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Đầu tư sử dụng vốn đầu tư và vốn ngân sách nhà nước |
15 |
999 |
|
Nộp hồ sơ mức 4 |
3 |
3.1 Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi dự án đầu tư không có cấu phần xây dựng (nhóm B) |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Đầu tư sử dụng vốn đầu tư và vốn ngân sách nhà nước |
30 |
621 |
|
Nộp hồ sơ mức 4 |
4 |
3.2 Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi dự án đầu tư không có cấu phần xây dựng (nhóm C) |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Đầu tư sử dụng vốn đầu tư và vốn ngân sách nhà nước |
25 |
982 |
|
Nộp hồ sơ mức 4 |
5 |
Thẩm định Báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư đối với dự án sử dụng vốn ngân sách Trung ương hỗ trợ |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Đầu tư sử dụng vốn đầu tư và vốn ngân sách nhà nước |
30 |
141 |
|
Nộp hồ sơ mức 4 |
6 |
1. Chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam (Dự án đầu tư ngoài KCN, KKT) |
19 |
112 |
|
Nộp hồ sơ mức 4 |
7 |
2. Điều chỉnh văn bản chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam (Dự án đầu tư ngoài KCN, KKT) |
15 |
76 |
|
Nộp hồ sơ mức 4 |
8 |
3. Chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam (Dự án đầu tư ngoài KCN, KKT) |
25 |
182 |
|
Nộp hồ sơ mức 4 |
9 |
4. Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam (Dự án đầu tư ngoài KCN, KKT) |
15 |
144 |
|
Nộp hồ sơ mức 4 |
10 |
5. Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam (Dự án đầu tư ngoài KCN, KKT) |
3 |
62 |
|
Nộp hồ sơ mức 4 |
11 |
6. Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam (Dự án đầu tư ngoài KCN, KKT) |
20 |
65 |
|
Nộp hồ sơ mức 4 |
12 |
7. Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam (Dự án đầu tư ngoài KCN, KKT) |
20 |
59 |
|
Nộp hồ sơ mức 4 |
13 |
8. Thay đổi nhà đầu tư trong trường hợp chuyển nhượng dự án đầu tư (đối với trường hợp hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện Quyết định chủ trương đầu tư). |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam (Dự án đầu tư ngoài KCN, KKT) |
5 |
428 |
|
|
14 |
8. Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam (Dự án đầu tư ngoài KCN, KKT) |
20 |
70 |
|
Nộp hồ sơ mức 4 |
15 |
9. Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam (Dự án đầu tư ngoài KCN, KKT) |
20 |
58 |
|
Nộp hồ sơ mức 4 |
16 |
10. Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam (Dự án đầu tư ngoài KCN, KKT) |
20 |
59 |
|
Nộp hồ sơ mức 4 |
17 |
11. Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND tỉnh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam (Dự án đầu tư ngoài KCN, KKT) |
20 |
63 |
|
Nộp hồ sơ mức 4 |
18 |
12. Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam (Dự án đầu tư ngoài KCN, KKT) |
10 |
63 |
|
Nộp hồ sơ mức 4 |
19 |
13. Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam (Dự án đầu tư ngoài KCN, KKT) |
3 |
59 |
|
Nộp hồ sơ mức 4 |
20 |
14. Gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam (Dự án đầu tư ngoài KCN, KKT) |
18 |
77 |
|
Nộp hồ sơ mức 4 |