1 |
82. Đăng ký thành lập công ty hợp danh |
Sở Kế Hoạch và Đầu Tư |
Đăng ký doanh nghiệp đối với công ty hợp danh |
3 |
157 |
|
|
2 |
83. Thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp: thay đổi tên doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, thành viên hợp danh, vốn điều lệ, tỷ lệ vốn góp, ngành nghề kinh doanh, thông tin về người quản lý doanh nghiệp, thông tin đăng ký thuế |
Sở Kế Hoạch và Đầu Tư |
Đăng ký doanh nghiệp đối với công ty hợp danh |
3 |
3093 |
|
|
3 |
84. Thông báo bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký doanh nghiệp |
Sở Kế Hoạch và Đầu Tư |
Đăng ký doanh nghiệp đối với công ty hợp danh |
3 |
113 |
|
|
4 |
85. Thông báo đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện/lập địa điểm kinh doanh |
Sở Kế Hoạch và Đầu Tư |
Đăng ký doanh nghiệp đối với công ty hợp danh |
3 |
105 |
|
|
5 |
86. Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài |
Sở Kế Hoạch và Đầu Tư |
Đăng ký doanh nghiệp đối với công ty hợp danh |
3 |
123 |
|
|
6 |
87. Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh |
Sở Kế Hoạch và Đầu Tư |
Đăng ký doanh nghiệp đối với công ty hợp danh |
3 |
140 |
|
|
7 |
88. Hiệu đính thông tin trong Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh |
Sở Kế Hoạch và Đầu Tư |
Đăng ký doanh nghiệp đối với công ty hợp danh |
3 |
132 |
|
|
8 |
89. Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp do chuyển đổi trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp |
Sở Kế Hoạch và Đầu Tư |
Đăng ký doanh nghiệp đối với công ty hợp danh |
3 |
117 |
|
|
9 |
90. Cấp đổi sang giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp đối với doanh nghiệp được cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế |
Sở Kế Hoạch và Đầu Tư |
Đăng ký doanh nghiệp đối với công ty hợp danh |
3 |
127 |
|
|
10 |
91. Bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký doanh nghiệp đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư |
Sở Kế Hoạch và Đầu Tư |
Đăng ký doanh nghiệp đối với công ty hợp danh |
3 |
121 |
|
|
11 |
92. Bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký hoạt động đối với chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư |
Sở Kế Hoạch và Đầu Tư |
Đăng ký doanh nghiệp đối với công ty hợp danh |
3 |
131 |
|
|
12 |
93. Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh do bị mất, cháy, bị rách, bị thiêu hủy |
Sở Kế Hoạch và Đầu Tư |
Đăng ký doanh nghiệp đối với công ty hợp danh |
3 |
100 |
|
|
13 |
94. Thông báo tạm ngừng kinh doanh/tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh |
Sở Kế Hoạch và Đầu Tư |
Đăng ký doanh nghiệp đối với công ty hợp danh |
3 |
137 |
|
|
14 |
95. Thông báo chấm dứt hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh |
Sở Kế Hoạch và Đầu Tư |
Đăng ký doanh nghiệp đối với công ty hợp danh |
3 |
3679 |
|
|
15 |
96. Thông báo về việc chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài |
Sở Kế Hoạch và Đầu Tư |
Đăng ký doanh nghiệp đối với công ty hợp danh |
3 |
131 |
|
|
16 |
97. Thông báo giải thể doanh nghiệp |
Sở Kế Hoạch và Đầu Tư |
Đăng ký doanh nghiệp đối với công ty hợp danh |
3 |
129 |
|
|
17 |
98. Đăng ký doanh nghiệp theo quyết định của Tòa án |
Sở Kế Hoạch và Đầu Tư |
Đăng ký doanh nghiệp đối với công ty hợp danh |
3 |
126 |
|
|