Kết quả tìm kiếm có 59 thủ tục hành chính

# Dịch vụ công Cơ quan thực hiện Lĩnh vực Lượt xem Mức độ Chọn
1 1.009748.000.00.00.H10 - 1.1 Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý quy định tại khoản 7 Điều 33 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP(Dự án Hạ tầng KCN, KKT) Ban quản lý Khu kinh tế Đầu tư tại Việt Nam (BQL) 89 Toàn trình Nộp hồ sơ
2 1.009760.000.00.00.H10 - 6.1.1 Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý (Trường hợp 1: thay đổi tên dự án đầu tư, tên nhà đầu tư) (Dự án Hạ tầng KCN, KKT) Ban quản lý Khu kinh tế Đầu tư tại Việt Nam (BQL) 47 Toàn trình Nộp hồ sơ
3 1.009760.000.00.00.H10 - 6.2.1. Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý (Trường hợp 2: thay đổi các nội dung khác tại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) (Dự án Hạ tầng KCN, KKT) Ban quản lý Khu kinh tế Đầu tư tại Việt Nam (BQL) 67 Toàn trình Nộp hồ sơ
4 1.009755.000.00.00.H10 - 2.1 Chấp thuận nhà đầu tư đối với dự án đầu tư thực hiện tại khu kinh tế quy định tại khoản 4 Điều 30 của Nghị định số 31/2021/NĐ- CP (Dự án Hạ tầng KCN, KKT) Ban quản lý Khu kinh tế Đầu tư tại Việt Nam (BQL) 48 Toàn trình Nộp hồ sơ
5 1.009756.000.00.00.H10 - 3.1 Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư (Dự án Hạ tầng KCN, KKT) Ban quản lý Khu kinh tế Đầu tư tại Việt Nam (BQL) 121 Toàn trình Nộp hồ sơ
6 1.009757.000.00.00.H10 - 4.2 Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Dự án thứ cấp trong KCN, KKT) Ban quản lý Khu kinh tế Đầu tư tại Việt Nam (BQL) 64 Toàn trình Nộp hồ sơ
7 1.009773.000.00.00.H10 - 19. Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư Ban quản lý Khu kinh tế Đầu tư tại Việt Nam (BQL) 680 Toàn trình Nộp hồ sơ
8 1.009775.000.00.00.H10 - 17.1 Thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài (Dự án Hạ tầng KCN, KKT) Ban quản lý Khu kinh tế Đầu tư tại Việt Nam (BQL) 481 Toàn trình Nộp hồ sơ
9 1.009776.000.00.00.H10 - 18.1 Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC (Dự án Hạ tầng KCN, KKT) Ban quản lý Khu kinh tế Đầu tư tại Việt Nam (BQL) 364 Toàn trình Nộp hồ sơ
10 1.009777.000.00.00.H10 - 22. Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC Ban quản lý Khu kinh tế Đầu tư tại Việt Nam (BQL) 373 Toàn trình Nộp hồ sơ
11 1.009774.000.00.00.H10 - 18.2. Cấp lại hoặc hiệu đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (trường hợp hiệu đính) Ban quản lý Khu kinh tế Đầu tư tại Việt Nam (BQL) 508 Toàn trình Nộp hồ sơ
12 1.009768.000.00.00.H10 - 13.1.1 Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) (Dự án Hạ tầng KCN, KKT) Ban quản lý Khu kinh tế Đầu tư tại Việt Nam (BQL) 435 Toàn trình Nộp hồ sơ
13 1.009769.000.00.00.H10 - 14.1 Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) (Dự án Hạ tầng KCN, KKT) Ban quản lý Khu kinh tế Đầu tư tại Việt Nam (BQL) 392 Toàn trình Nộp hồ sơ
14 1.009770.000.00.00.H10 - 15. Điều chỉnh, gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý Ban quản lý Khu kinh tế Đầu tư tại Việt Nam (BQL) 511 Toàn trình Nộp hồ sơ
15 1.009771.000.00.00.H10 - 15.1 Ngừng hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý (Dự án Hạ tầng KCN, KKT) Ban quản lý Khu kinh tế Đầu tư tại Việt Nam (BQL) 473 Toàn trình Nộp hồ sơ
16 1.009772.000.00.00.H10 - 16. Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư Ban quản lý Khu kinh tế Đầu tư tại Việt Nam (BQL) 501 Toàn trình Nộp hồ sơ
17 1.009774.000.00.00.H10 - 18.1. Cấp lại hoặc hiệu đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (trường hợp cấp lại) Ban quản lý Khu kinh tế Đầu tư tại Việt Nam (BQL) 514 Toàn trình Nộp hồ sơ
18 1.009762.000.00.00.H10 - 7.1.1. Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý (Dự án Hạ tầng KCN, KKT) Ban quản lý Khu kinh tế Đầu tư tại Việt Nam (BQL) 758 Toàn trình Nộp hồ sơ
19 1.009763.000.00.00.H10 - 8.1.1. Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý (Dự án Hạ tầng KCN, KKT) Ban quản lý Khu kinh tế Đầu tư tại Việt Nam (BQL) 711 Toàn trình Nộp hồ sơ
20 1.009764.000.00.00.H10 - 9.1.1 Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý (Dự án Hạ tầng KCN, KKT) Ban quản lý Khu kinh tế Đầu tư tại Việt Nam (BQL) 742 Toàn trình Nộp hồ sơ