1 |
1. Quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư). |
Ban quản lý Khu kinh tế |
Đầu tư tại Việt Nam - BQLKKT |
20 |
633 |
|
|
2 |
2. Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư). |
Ban quản lý Khu kinh tế |
Đầu tư tại Việt Nam - BQLKKT |
47 |
1140 |
|
|
3 |
3.1 ( Thủ tướng Chính phủ ) Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư). |
Ban quản lý Khu kinh tế |
Đầu tư tại Việt Nam - BQLKKT |
42 |
1072 |
|
|
4 |
3.2 (UBND cấp tỉnh) Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư). |
Ban quản lý Khu kinh tế |
Đầu tư tại Việt Nam - BQLKKT |
20 |
1022 |
|
|
5 |
4. Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư. |
Ban quản lý Khu kinh tế |
Đầu tư tại Việt Nam - BQLKKT |
3 |
4191 |
|
|
6 |
5. Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương. |
Ban quản lý Khu kinh tế |
Đầu tư tại Việt Nam - BQLKKT |
3 |
245 |
|
|
7 |
6. Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên, địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với dự án đầu tư không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư). |
Ban quản lý Khu kinh tế |
Đầu tư tại Việt Nam - BQLKKT |
3 |
262 |
|
|
8 |
7. Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư). |
Ban quản lý Khu kinh tế |
Đầu tư tại Việt Nam - BQLKKT |
3 |
1071 |
|
|
9 |
9. Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ. |
Ban quản lý Khu kinh tế |
Đầu tư tại Việt Nam - BQLKKT |
47 |
976 |
|
|
10 |
10.4.1 Chuyển nhượng dự án đầu tư (dự án thuộc diện QĐ chủ trương của UBND Tỉnh và không thuộc diện cấp GCNĐKĐT) |
Ban quản lý Khu kinh tế |
Đầu tư tại Việt Nam - BQLKKT |
28 |
1124 |
|
|
11 |
10.4.2 Chuyển nhượng dự án đầu tư (dự án thuộc diện QĐ chủ trương của Thủ Tướng Chính Phủ và không thuộc diện cấp GCNĐKĐT) |
Ban quản lý Khu kinh tế |
Đầu tư tại Việt Nam - BQLKKT |
47 |
1161 |
|
|
12 |
10.5 Chuyển nhượng dự án đầu tư ( đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương của BQLKKT) |
Ban quản lý Khu kinh tế |
Đầu tư tại Việt Nam - BQLKKT |
20 |
1029 |
|
|
13 |
15. Giãn tiến độ đầu tư |
Ban quản lý Khu kinh tế |
Đầu tư tại Việt Nam - BQLKKT |
3 |
23 |
|
|
14 |
14. Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
Ban quản lý Khu kinh tế |
Đầu tư tại Việt Nam - BQLKKT |
3 |
21 |
|
|
15 |
17. Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư. |
Ban quản lý Khu kinh tế |
Đầu tư tại Việt Nam - BQLKKT |
1 |
174 |
|
|
16 |
16. Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư |
Ban quản lý Khu kinh tế |
Đầu tư tại Việt Nam - BQLKKT |
1 |
15 |
|
|
17 |
18. Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC. |
Ban quản lý Khu kinh tế |
Đầu tư tại Việt Nam - BQLKKT |
5 |
138 |
|
|
18 |
19. Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC. |
Ban quản lý Khu kinh tế |
Đầu tư tại Việt Nam - BQLKKT |
5 |
124 |
|
|
19 |
20. Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương. |
Ban quản lý Khu kinh tế |
Đầu tư tại Việt Nam - BQLKKT |
3 |
131 |
|
|
20 |
21. Cung cấp thông tin về dự án đầu tư. |
Ban quản lý Khu kinh tế |
Đầu tư tại Việt Nam - BQLKKT |
3 |
136 |
|
|