TIN MỚI:

CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

# Dịch vụ công Cơ quan thực hiện Lĩnh vực Lượt xem Mức độ Chọn
1 NOTUPDATE - A1. Trích đo bản đồ địa chính thửa đất (Kiểm tra thực địa, tách từ 10 thửa trở lên) CN VPĐKĐĐ huyện Hớn Quản Đất đai 4080 Một phần
2 1.004203.000.00.00.H10 - 38.3. Tách thửa hoặc hợp thửa đất (Trên 50 thửa) CN VPĐKĐĐ huyện Hớn Quản Đất đai - QĐ3100 5168 Một phần Nộp hồ sơ
3 1.004206.000.00.00.H10 - 37.2 (Cấp mới GCN) Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu CN VPĐKĐĐ huyện Hớn Quản Đất đai - QĐ3100 4133 Toàn trình Nộp hồ sơ
4 1.004206.000.00.00.H10 - 37.1 (Chỉnh lý trang 4) Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu CN VPĐKĐĐ huyện Hớn Quản Đất đai - QĐ3100 2313 Toàn trình Nộp hồ sơ
5 1.004227.000.00.00.H10 - 34.4 (Cấp mới GCN - Có thuế) Đăng ký biến động về quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận CN VPĐKĐĐ huyện Hớn Quản Đất đai - QĐ3100 2099 Toàn trình Nộp hồ sơ
6 1.004227.000.00.00.H10 - 34.1 (Chỉnh lý trang 4 - Không thuế) Đăng ký biến động về quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận CN VPĐKĐĐ huyện Hớn Quản Đất đai - QĐ3100 4347 Toàn trình Nộp hồ sơ
7 1.002273.000.00.00.H10 - 44.2. (Chỉnh lý trang 4, từ 10 đến 50 thửa) Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở CN VPĐKĐĐ huyện Hớn Quản Đất đai - QĐ3100 2156 Toàn trình Nộp hồ sơ
8 2.000976.000.00.00.H10 - 43.1. (Chỉnh lý trang 4) Đăng ký bổ sung tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp CN VPĐKĐĐ huyện Hớn Quản Đất đai - QĐ3100 3508 Toàn trình Nộp hồ sơ
9 2.001761.000.00.00.H10 - 40.2. (Cấp mới GCN) Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân CN VPĐKĐĐ huyện Hớn Quản Đất đai - QĐ3100 3295 Toàn trình Nộp hồ sơ
10 1.004269.000.00.00.H10 - 50.1. Cung cấp dữ liệu đất đai (Bình thường) CN VPĐKĐĐ huyện Hớn Quản Đất đai - QĐ3100 2153 Toàn trình Nộp hồ sơ
11 1.001045.000.00.00.H10 - 49.1. (Chỉnh lý trang 4, không thuế) Đăng ký đối với trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền CN VPĐKĐĐ huyện Hớn Quản Đất đai - QĐ3100 2972 Một phần Nộp hồ sơ
12 1.001045.000.00.00.H10 - 49.4. (Cấp mới GCN, có thuế) Đăng ký đối với trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền CN VPĐKĐĐ huyện Hớn Quản Đất đai - QĐ3100 1750 Một phần Nộp hồ sơ
13 2.000889.000.00.00.H10 - 46.1. (Chỉnh lý trang 4) Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng CN VPĐKĐĐ huyện Hớn Quản Đất đai - QĐ3100 6575 Toàn trình Nộp hồ sơ
14 1.004269.000.00.00.H10 - 50.3.Cung cấp thông tin dữ liệu đất đai CN VPĐKĐĐ huyện Hớn Quản Đất đai - QĐ3100 146 Toàn trình Nộp hồ sơ
15 1.004199.000.00.00.H10 - 39.5. Cấp đổi Giấy chứng nhận (Thay đổi ranh giới, diện tích giảm) CN VPĐKĐĐ huyện Hớn Quản Đất đai - QĐ3100 713 Toàn trình Nộp hồ sơ
16 1.004199.000.00.00.H10 - 39.3. Cấp đổi Giấy chứng nhận (Thay đổi ranh giới, diện tích từ 10 đến 50 thửa) CN VPĐKĐĐ huyện Hớn Quản Đất đai - QĐ3100 6072 Toàn trình Nộp hồ sơ
17 2.001761.000.00.00.H10 - 40.1. (Chỉnh lý trang 4) Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân CN VPĐKĐĐ huyện Hớn Quản Đất đai - QĐ3100 3471 Toàn trình Nộp hồ sơ
18 1.005194.000.00.00.H10 - 48.3. Cấp lại Trang bổ sung Giấy chứng nhận do bị mất CN VPĐKĐĐ huyện Hớn Quản Đất đai - QĐ3100 6648 Toàn trình Nộp hồ sơ
19 1.004177.000.00.00.H10 - 42. Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do Cơ quan nhà nước có thẩm quyền hoặc do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện CN VPĐKĐĐ huyện Hớn Quản Đất đai - QĐ3100 1504 Một phần Nộp hồ sơ
20 2.000880.000.00.00.H10 - 47.1. (Chỉnh lý trang 4) Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá QSDĐ, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia QSDĐ, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa QSDĐ vào doanh nghiệp CN VPĐKĐĐ huyện Hớn Quản Đất đai - QĐ3100 5862 Toàn trình Nộp hồ sơ