# Dịch vụ công Cơ quan thực hiện Lĩnh vực Lượt xem Mức độ Chọn
1 1.004964.000.00.00.H10 - 15. Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm-pu-chia UBND thị trấn Đức Phong Lao động - TBXH (X) 48356 Toàn trình Nộp hồ sơ
2 1.001758.000.00.00.H10 - 24. Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh UBND thị trấn Đức Phong Lao động - TBXH (X) 49531 Toàn trình Nộp hồ sơ
3 2.000286.000.00.00.H10 - 20. Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh. UBND thị trấn Đức Phong Lao động - TBXH (X) 40941 Toàn trình Nộp hồ sơ
4 1.010821.000.00.00.H10 - 12. Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân UBND thị trấn Đức Phong Lao động - TBXH (X) 35427 Toàn trình Nộp hồ sơ
5 1.002335.000.00.00.H10 - Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu. UBND thị trấn Đức Phong Đất đai (X) 28325 Một phần
6 1.003554.000.00.00.H10 - Hòa giải tranh chấp đất đai UBND thị trấn Đức Phong Đất đai (X) 38316 Một phần
7 1.003005.000.00.00.H10 - Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước làng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi. UBND thị trấn Đức Phong Hộ tịch (X) 24805 Một phần Nộp hồ sơ
8 2.001255.000.00.00.H10 - Đăng ký lại việc nuôi con nuôi UBND thị trấn Đức Phong Hộ tịch (X) 25310 Một phần Nộp hồ sơ
9 2.001263.000.00.00.H10 - Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước. UBND thị trấn Đức Phong Hộ tịch (X) 37149 Toàn trình Nộp hồ sơ
10 2.001035.000.00.00.H10 - Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở. UBND thị trấn Đức Phong Chứng thực 38238 Một phần Nộp hồ sơ
11 2.000942.000.00.00.H10 - Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực UBND thị trấn Đức Phong Chứng thực 25699 Một phần Nộp hồ sơ
12 2.000927.000.00.00.H10 - Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch UBND thị trấn Đức Phong Chứng thực 39005 Một phần Nộp hồ sơ
13 1.004944.000.00.00.H10 - 44. Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em UBND thị trấn Đức Phong Lao động - TBXH (X) 42025 Toàn trình Nộp hồ sơ
14 1.010941.000.00.00.H10 - 42. Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện UBND thị trấn Đức Phong Lao động - TBXH (X) 51524 Toàn trình Nộp hồ sơ
15 2.001944.000.00.00.H10 - 33. Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em UBND thị trấn Đức Phong Lao động - TBXH (X) 45783 Một phần Nộp hồ sơ
16 1.004941.000.00.00.H10 - 32. Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em. UBND thị trấn Đức Phong Lao động - TBXH (X) 44333 Một phần Nộp hồ sơ
17 1.010819.000.00.00.H10 - 10. Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế UBND thị trấn Đức Phong Lao động - TBXH (X) 46660 Toàn trình Nộp hồ sơ
18 1.010818.000.00.00.H10 - 9. Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày UBND thị trấn Đức Phong Lao động - TBXH (X) 44548 Toàn trình Nộp hồ sơ
19 1.010815.000.00.00.H10 - 22. Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng UBND thị trấn Đức Phong Lao động - TBXH (X) 43100 Toàn trình Nộp hồ sơ
20 1.000689.000.00.00.H10 - Đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con UBND thị trấn Đức Phong Hộ tịch (X) 64308 Toàn trình Nộp hồ sơ