THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

# Dịch vụ công Cơ quan thực hiện Lĩnh vực Lượt xem Mức độ Chọn
1 2.000010.000.00.00.H10 - 1. Đăng ký tạm vắng đối với phương tiện kỹ thuật (Phương tiện kỹ thuật) đã sắp xếp trong kế hoạch bổ sung cho lực lượng thường trực của Quân đội (chủ yếu phương tiện là cá nhân). UBND thị trấn Đức Phong Quân sự (X) 22758 Một phần
2 2.000773.000.00.00.H10 - 2. Xóa đăng ký tạm vắng đối với phương tiện kỹ thuật đã sắp xếp trong kế hoạch bổ sung cho lực lượng thường trực của Quân đội (chủ yếu phương tiện là cá nhân). UBND thị trấn Đức Phong Quân sự (X) 21914 Một phần
3 1.003604.000.00.00.H10 - 1. Trợ cấp đối với dân quân bị ốm hoặc đối với thân nhân khi dân quân bị ốm dẫn đến chết UBND thị trấn Đức Phong Quân sự (X) 22122 Một phần
4 1.003340.000.00.00.H10 - 2. Trợ cấp đối với dân quân bị tai nạn hoặc đối với thân nhân khi dân quân bị tai nạn dẫn đến chết UBND thị trấn Đức Phong Quân sự (X) 22122 Một phần
5 1.001821.000.00.00.H10 - 1. Đăng ký Nghĩa vụ quân sự (Nghĩa vụ quân sự) lần đầu UBND thị trấn Đức Phong Quân sự (X) 25172 Một phần
6 1.001805.000.00.00.H10 - 2. Đăng ký phục vụ trong ngạch dự bị UBND thị trấn Đức Phong Quân sự (X) 23361 Một phần
7 1.001771.000.00.00.H10 - 3. Đăng ký Nghĩa vụ quân sự bổ sung UBND thị trấn Đức Phong Quân sự (X) 22777 Một phần
8 1.001763.000.00.00.H10 - 4. Đăng ký Nghĩa vụ quân sự chuyển đi khi thay đổi nơi cư trú hoặc nơi làm việc, học tập UBND thị trấn Đức Phong Quân sự (X) 22886 Một phần
9 1.001748.000.00.00.H10 - 5. Đăng ký Nghĩa vụ quân sự chuyển đến khi thay đổi nơi cư trú hoặc nơi làm việc, học tập. UBND thị trấn Đức Phong Quân sự (X) 22392 Một phần
10 1.001720.000.00.00.H10 - 7. Đăng ký miễn gọi nhập ngũ trong thời chiến UBND thị trấn Đức Phong Quân sự (X) 22709 Một phần
11 2.000029.000.00.00.H10 - 1. Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân, công an nhân dân nhập ngũ sau ngày 30/4/1975, trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế, có từ đủ 20 năm trở lên phục vụ trong quân đội, cơ yếu đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc (đối tượng từ trần). UBND thị trấn Đức Phong Quân sự (X) 21311 Một phần
12 1.004047.000.00.00.H10 - Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa. UBND thị trấn Đức Phong Giao thông vận tải (X) 30589 Toàn trình Nộp hồ sơ
13 1.003970.000.00.00.H10 - Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện UBND thị trấn Đức Phong Giao thông vận tải (X) 31323 Toàn trình Nộp hồ sơ
14 1.006391.000.00.00.H10 - Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác UBND thị trấn Đức Phong Giao thông vận tải (X) 30488 Toàn trình Nộp hồ sơ
15 1.003930.000.00.00.H10 - Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện. UBND thị trấn Đức Phong Giao thông vận tải (X) 29946 Toàn trình Nộp hồ sơ
16 2.000509.000.00.00.H10 - 1. Đăng ký hoạt động tín ngưỡng. UBND thị trấn Đức Phong Tôn giáo - Thi đua khen thưởng (X) 28811 Toàn trình Nộp hồ sơ
17 1.001055.000.00.00.H10 - 3. Đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung. UBND thị trấn Đức Phong Tôn giáo - Thi đua khen thưởng (X) 27770 Toàn trình Nộp hồ sơ
18 1.001078.000.00.00.H10 - 4. Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã UBND thị trấn Đức Phong Tôn giáo - Thi đua khen thưởng (X) 27500 Toàn trình Nộp hồ sơ
19 1.001085.000.00.00.H10 - 5. Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã UBND thị trấn Đức Phong Tôn giáo - Thi đua khen thưởng (X) 27890 Toàn trình Nộp hồ sơ
20 1.001090.000.00.00.H10 - 6. Đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung UBND thị trấn Đức Phong Tôn giáo - Thi đua khen thưởng (X) 27208 Toàn trình Nộp hồ sơ