1 |
1.012537.000.00.00.H10 - 1.1. Giải quyết chế độ, chính sách cho người tham gia lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở chưa tham gia bảo hiểm y tế mà bị ốm đau, bị tai nạn, bị thương khi thực hiện nhiệm vụ (Trường hợp nộp hồ sơ tại UBND xã) |
UBND xã Minh Hưng, Bù Đăng |
Lao động - TBXH (X) |
6699 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
2 |
1.012538.000.00.00.H10 - 2.1. Giải quyết chế độ, chính sách cho người tham gia lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở chưa tham gia bảo hiểm xã hội mà bị tai nạn, chết khi thực hiện nhiệm vụ (Trường hợp nộp hồ sơ tại UBND cấp xã) |
UBND xã Minh Hưng, Bù Đăng |
Lao động - TBXH (X) |
6709 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
3 |
2.002326 - 46.1 Trợ cấp mai táng phí đối với đối tượng hưởng trợ cấp theo Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09 tháng 11 năm 2011 về chế độ, chính sách đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Căm-pu-chi-a, giúp bạn Lào sau ngày 30 tháng 4 năm 1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc - Trường hợp chưa có giấy chứng tử |
UBND xã Minh Hưng, Bù Đăng |
Lao động - TBXH (X) |
42420 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
4 |
2.002327 - 47.1 Trợ cấp mai táng phí đối với đối tượng hưởng trợ cấp theo Quyết định số 49/2015/QĐ-TTg ngày 14/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về một số chế độ, chính sách đối với dân công hỏa tuyến tham gia kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ Quốc tế - Trường hợp chưa có giấy chứng tử |
UBND xã Minh Hưng, Bù Đăng |
Lao động - TBXH (X) |
43644 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
5 |
2.002307.000.00.00.H10 - 17. Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh |
UBND xã Minh Hưng, Bù Đăng |
Lao động - TBXH (X) |
42413 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
6 |
2.002325 - 45.1 Trợ cấp mai táng phí đối với đối tượng thân nhân người trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng, nhà nước theo Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 08/11/2005, Quyết định số 188/2007/QĐ-TTg ngày 06/12/2007 - Trường hợp chưa có giấy chứng tử |
UBND xã Minh Hưng, Bù Đăng |
Lao động - TBXH (X) |
48993 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
7 |
1.010821.000.00.00.H10 - 12. Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
UBND xã Minh Hưng, Bù Đăng |
Lao động - TBXH (X) |
41754 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
8 |
1.010824.000.00.00.H10 - 13.1. Trợ cấp một lần, trợ cấp mai táng phí, trợ cấp tuất hằng tháng, trợ cấp tuất nuôi dưỡng hằng tháng |
UBND xã Minh Hưng, Bù Đăng |
Lao động - TBXH (X) |
42857 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
9 |
1.004946.000.00.00.H10 - 43. Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em |
UBND xã Minh Hưng, Bù Đăng |
Lao động - TBXH (X) |
48584 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
10 |
1.004944.000.00.00.H10 - 44. Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em |
UBND xã Minh Hưng, Bù Đăng |
Lao động - TBXH (X) |
48380 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
11 |
2.002326 - 46.2 Trợ cấp mai táng phí đối với đối tượng hưởng trợ cấp theo Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09 tháng 11 năm 2011 về chế độ, chính sách đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Căm-pu-chi-a, giúp bạn Lào sau ngày 30 tháng 4 năm 1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc - Trường hợp có giấy chứng tử |
UBND xã Minh Hưng, Bù Đăng |
Lao động - TBXH (X) |
33127 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
12 |
2.002327 - 47.2 Trợ cấp mai táng phí đối với đối tượng hưởng trợ cấp theo Quyết định số 49/2015/QĐ-TTg ngày 14/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về một số chế độ, chính sách đối với dân công hỏa tuyến tham gia kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ Quốc tế - Trường hợp có giấy chứng tử |
UBND xã Minh Hưng, Bù Đăng |
Lao động - TBXH (X) |
32258 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
13 |
2.000751.000.00.00.H10 - 40. Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở |
UBND xã Minh Hưng, Bù Đăng |
Lao động - TBXH (X) |
31900 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
14 |
1.010812.000.00.00.H10 - 6. Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý |
UBND xã Minh Hưng, Bù Đăng |
Lao động - TBXH (X) |
26611 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
15 |
2.000744.000.00.00.H10 - 28. Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng |
UBND xã Minh Hưng, Bù Đăng |
Lao động - TBXH (X) |
31313 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
16 |
2.002308.000.00.00.H10 - 18. Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp |
UBND xã Minh Hưng, Bù Đăng |
Lao động - TBXH (X) |
36794 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
17 |
1.001739.000.00.00.H10 - 26. Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp |
UBND xã Minh Hưng, Bù Đăng |
Lao động - TBXH (X) |
52167 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
18 |
1.010815.000.00.00.H10 - 22. Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng |
UBND xã Minh Hưng, Bù Đăng |
Lao động - TBXH (X) |
49811 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
19 |
1.010818.000.00.00.H10 - 9. Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày |
UBND xã Minh Hưng, Bù Đăng |
Lao động - TBXH (X) |
51235 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
20 |
1.010819.000.00.00.H10 - 10. Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế |
UBND xã Minh Hưng, Bù Đăng |
Lao động - TBXH (X) |
53440 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|