1 |
Cấp giấy phép Bưu chính (nội tỉnh) |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Bưu chính chuyển phát |
22 |
1344 |
|
Nộp hồ sơ mức 4 |
2 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Bưu chính chuyển phát |
5 |
1283 |
|
Nộp hồ sơ mức 4 |
3 |
Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Bưu chính chuyển phát |
5 |
1112 |
|
Nộp hồ sơ mức 4 |
4 |
Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Bưu chính chuyển phát |
3 |
1185 |
|
Nộp hồ sơ mức 4 |
5 |
Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Bưu chính chuyển phát |
5 |
517 |
|
Nộp hồ sơ mức 4 |
6 |
Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Bưu chính chuyển phát |
3 |
1244 |
|
Nộp hồ sơ mức 4 |
7 |
Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Báo chí |
7 |
599 |
|
Nộp hồ sơ mức 4 |
8 |
Cấp giấy phép xuất bản Bản tin |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Báo chí |
5 |
829 |
|
Nộp hồ sơ mức 4 |
9 |
Thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản Bản tin |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Báo chí |
5 |
629 |
|
Nộp hồ sơ mức 4 |
10 |
Cho phép họp báo (trong nước). |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Báo chí |
1 |
1264 |
|
Nộp hồ sơ mức 4 |
11 |
Cho phép họp báo (nước ngoài) |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Báo chí |
2 |
340 |
|
Nộp hồ sơ mức 4 |
12 |
1. Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh. |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Phát thanh truyền hình và thông tin điện tử |
10 |
1503 |
|
Nộp hồ sơ mức 4 |
13 |
2. Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh. |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Phát thanh truyền hình và thông tin điện tử |
7 |
419 |
|
Nộp hồ sơ mức 4 |
14 |
3. Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp. |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Phát thanh truyền hình và thông tin điện tử |
6 |
1306 |
|
Nộp hồ sơ mức 4 |
15 |
4. Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp. |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Phát thanh truyền hình và thông tin điện tử |
5 |
1285 |
|
Nộp hồ sơ mức 4 |
16 |
5. Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp. |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Phát thanh truyền hình và thông tin điện tử |
5 |
1222 |
|
Nộp hồ sơ mức 4 |
17 |
6. Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp. |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Phát thanh truyền hình và thông tin điện tử |
5 |
1222 |
|
Nộp hồ sơ mức 4 |
18 |
7. Thông báo thay đổi chủ sở hữu; địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Phát thanh truyền hình và thông tin điện tử |
4 |
219 |
|
Nộp hồ sơ mức 4 |
19 |
8. Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng. |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Phát thanh truyền hình và thông tin điện tử |
4 |
241 |
|
Nộp hồ sơ mức 4 |
20 |
9. Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Phát thanh truyền hình và thông tin điện tử |
4 |
570 |
|
Nộp hồ sơ mức 4 |