1 |
2.001208.000.00.00.H10 - 53. Chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng |
1010 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
2 |
2.001100.000.00.00.H10 - 54. Thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng |
817 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
3 |
2.001501.000.00.00.H10 - 55. Cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp (cấp tỉnh) |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng |
797 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
4 |
2.002379.000.00.00.H10 - 6.2 (TH nộp chung - 20 ngày) Thủ tục cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế) |
Sở Khoa học và Công nghệ |
An toàn bức xạ và Hạt nhân |
834 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
5 |
2.002383.000.00.00.H10 - 4. Thủ tục bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
Sở Khoa học và Công nghệ |
An toàn bức xạ và Hạt nhân |
545 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
6 |
1.011939.000.00.00.H10 - Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp (cấp tỉnh) |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Sở hữu trí tuệ |
129 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
7 |
2.002249.000.00.00.H10 - 35. Cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Hoạt động Khoa học và Công nghệ |
707 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
8 |
2.001179.000.00.00.H10 - 36. Xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Hoạt động Khoa học và Công nghệ |
520 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
9 |
1.001565.000.00.00.H10 - 37. Thủ tục đăng ký tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp nhiệm vụ KH&CN cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Hoạt động Khoa học và Công nghệ |
612 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
10 |
2.000461.000.00.00.H10 - 38. Xem xét kéo dài thời gian công tác khi đủ tuổi nghỉ hưu cho cá nhân giữ chức danh khoa học, chức danh công nghệ tại tổ chức khoa học và công nghệ công lập |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Hoạt động Khoa học và Công nghệ |
516 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
11 |
2.001248.000.00.00.H10 - 39. Xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Hoạt động Khoa học và Công nghệ |
538 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
12 |
2.001259.000.00.00.H10 - 50. Thủ tục kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu (cấp tỉnh) |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng |
1124 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
13 |
1.011938.000.00.00.H10 - Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp (cấp tỉnh) |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Sở hữu trí tuệ |
126 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
14 |
2.001143.000.00.00.H10 - 30. Hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Hoạt động Khoa học và Công nghệ |
633 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
15 |
2.001137.000.00.00.H10 - 31. Hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Hoạt động Khoa học và Công nghệ |
671 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
16 |
1.002690.000.00.00.H10 - 32. Hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Hoạt động Khoa học và Công nghệ |
668 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
17 |
2.001643.000.00.00.H10 - 33. Hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Hoạt động Khoa học và Công nghệ |
663 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
18 |
2.002248.000.00.00.H10 - 34. Cấp Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Hoạt động Khoa học và Công nghệ |
665 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
19 |
1.011819.000.00.00.H10 - Thủ tục đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Hoạt động Khoa học và Công nghệ |
157 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
20 |
1.011812.000.00.00.H10 - Thủ tục công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Hoạt động Khoa học và Công nghệ |
199 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|