1 |
1. Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ (KH&CN) |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Hoạt động Khoa học và Công nghệ |
10 |
513 |
|
Nộp hồ sơ mức 4 |
2 |
2. Cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Hoạt động Khoa học và Công nghệ |
5 |
432 |
|
Nộp hồ sơ mức 4 |
3 |
3. Xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ đối với cá nhân có thành tích vượt trội trong hoạt động khoa học và công nghệ |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Hoạt động Khoa học và Công nghệ |
75 |
3281 |
|
Nộp hồ sơ mức 4 |
4 |
4. Xét đặc cách bổ nhiệm vào chức danh khoa học, chức danh công nghệ cao hơn không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc năm công tác |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Hoạt động Khoa học và Công nghệ |
75 |
4213 |
|
Nộp hồ sơ mức 4 |
5 |
6. Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Hoạt động Khoa học và Công nghệ |
10 |
411 |
|
Nộp hồ sơ mức 4 |
6 |
7. Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Hoạt động Khoa học và Công nghệ |
7 |
430 |
|
Nộp hồ sơ mức 4 |
7 |
8. Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Hoạt động Khoa học và Công nghệ |
7 |
1270 |
|
Nộp hồ sơ mức 4 |
8 |
9. Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Hoạt động Khoa học và Công nghệ |
10 |
384 |
|
Nộp hồ sơ mức 4 |
9 |
10. Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ. |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Hoạt động Khoa học và Công nghệ |
7 |
770 |
|
Nộp hồ sơ mức 4 |
10 |
11. Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng dại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Hoạt động Khoa học và Công nghệ |
7 |
1114 |
|
Nộp hồ sơ mức 4 |
11 |
12. Bổ nhiệm giám định viên tư pháp |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Hoạt động Khoa học và Công nghệ |
15 |
1322 |
|
Nộp hồ sơ mức 4 |
12 |
13. Miễn nhiệm giám định viên tư pháp |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Hoạt động Khoa học và Công nghệ |
8 |
1268 |
|
Nộp hồ sơ mức 4 |
13 |
14. Đánh giá, xác nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Hoạt động Khoa học và Công nghệ |
45 |
372 |
|
Nộp hồ sơ mức 4 |
14 |
15. Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Hoạt động Khoa học và Công nghệ |
45 |
305 |
|
Nộp hồ sơ mức 4 |
15 |
16. Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Hoạt động Khoa học và Công nghệ |
45 |
769 |
|
Nộp hồ sơ mức 4 |
16 |
17. Đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Hoạt động Khoa học và Công nghệ |
15 |
683 |
|
Nộp hồ sơ mức 4 |
17 |
18. Mua sáng chế, sáng kiến |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Hoạt động Khoa học và Công nghệ |
25 |
197 |
|
Nộp hồ sơ mức 4 |
18 |
19. Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của UBND tỉnh Bình Phước |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Hoạt động Khoa học và Công nghệ |
5 |
316 |
|
Nộp hồ sơ mức 4 |
19 |
20. Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Hoạt động Khoa học và Công nghệ |
10 |
629 |
|
Nộp hồ sơ mức 4 |
20 |
21. Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Hoạt động Khoa học và Công nghệ |
5 |
242 |
|
Nộp hồ sơ mức 4 |