1 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
Sở Công thương |
An toàn thực phẩm (SCT) |
15 |
1477 |
|
Nộp hồ sơ mức 4 |
2 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
Sở Công thương |
An toàn thực phẩm (SCT) |
7 |
496 |
|
Nộp hồ sơ mức 4 |
3 |
1. Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
Sở Công thương |
Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ |
3 |
1154 |
|
Nộp hồ sơ mức 4 |
4 |
2. Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
Sở Công thương |
Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ |
3 |
1193 |
|
Nộp hồ sơ mức 4 |
5 |
3. Thu hồi giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp |
Sở Công thương |
Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ |
3 |
208 |
|
Nộp hồ sơ mức 4 |
6 |
4. Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
Sở Công thương |
Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ |
15 |
186 |
|
Nộp hồ sơ mức 4 |
7 |
5. Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
Sở Công thương |
Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ |
2 |
190 |
|
Nộp hồ sơ mức 4 |
8 |
1. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
Sở Công thương |
Hóa chất |
7 |
1255 |
|
Nộp hồ sơ mức 4 |
9 |
2. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp. |
Sở Công thương |
Hóa chất |
3 |
741 |
|
Nộp hồ sơ mức 4 |
10 |
6. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
Sở Công thương |
Hóa chất |
7 |
370 |
|
Nộp hồ sơ mức 4 |
11 |
7. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
Sở Công thương |
Hóa chất |
3 |
366 |
|
Nộp hồ sơ mức 4 |
12 |
8.Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp. |
Sở Công thương |
Hóa chất |
7 |
391 |
|
Nộp hồ sơ mức 4 |
13 |
9. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
Sở Công thương |
Hóa chất |
7 |
207 |
|
Nộp hồ sơ mức 4 |
14 |
10. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
Sở Công thương |
Hóa chất |
3 |
979 |
|
Nộp hồ sơ mức 4 |
15 |
11. Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
Sở Công thương |
Hóa chất |
7 |
194 |
|
Nộp hồ sơ mức 4 |
16 |
Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hoá nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng |
Sở Công thương |
Khoa học, công nghệ (SCT) |
3 |
1284 |
|
Nộp hồ sơ mức 4 |
17 |
63. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai |
Sở Công thương |
Khí dầu mỏ hóa lỏng |
10 |
383 |
|
Nộp hồ sơ mức 4 |
18 |
64. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai |
Sở Công thương |
Khí dầu mỏ hóa lỏng |
5 |
334 |
|
Nộp hồ sơ mức 4 |
19 |
65. Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai |
Sở Công thương |
Khí dầu mỏ hóa lỏng |
5 |
342 |
|
Nộp hồ sơ mức 4 |
20 |
66. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn |
Sở Công thương |
Khí dầu mỏ hóa lỏng |
10 |
131 |
|
Nộp hồ sơ mức 4 |