1 |
Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện |
Huyện Bù Gia Mập |
Kinh tế - Hạ tầng (H) |
10 |
136 |
|
Nộp hồ sơ mức 4 |
2 |
1. Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện |
Huyện Bù Gia Mập |
Kinh tế - Hạ tầng (H) |
15 |
327 |
|
|
3 |
Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước) |
Huyện Bù Gia Mập |
Kinh tế - Hạ tầng (H) |
10 |
5205 |
|
|
4 |
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện |
Huyện Bù Gia Mập |
Kinh tế - Hạ tầng (H) |
20 |
3866 |
|
|
5 |
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện |
Huyện Bù Gia Mập |
Kinh tế - Hạ tầng (H) |
25 |
5514 |
|
|
6 |
Cấp giấy phép quy hoạch dự án đầu tư xây dựng công trình thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện quản lý |
Huyện Bù Gia Mập |
Kinh tế - Hạ tầng (H) |
35 |
3637 |
Nộp hồ sơ mức 3 |
|
7 |
Cấp GPXD Cấp mới, đối với công trình, nhà ở riêng lẻ, XD trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử-văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh. |
Huyện Bù Gia Mập |
Kinh tế - Hạ tầng (H) |
10 |
3764 |
|
Nộp hồ sơ mức 4 |
8 |
Cấp GPXD - Xây dựng công trình có thời hạn đối với công trình, nhà ở riêng lẻ, XD trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử-văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh. |
Huyện Bù Gia Mập |
Kinh tế - Hạ tầng (H) |
10 |
5168 |
|
|
9 |
Cấp GPXD - Xây dựng công trình sửa chữa, cải tạo đối với công trình, nhà ở riêng lẻ, XD trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử-văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh. |
Huyện Bù Gia Mập |
Kinh tế - Hạ tầng (H) |
10 |
3529 |
|
|
10 |
Cấp GPXD di dời công trình đối với công trình, nhà ở riêng lẻ, XD trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử-văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh. |
Huyện Bù Gia Mập |
Kinh tế - Hạ tầng (H) |
15 |
5487 |
|
|
11 |
Cấp phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh |
Huyện Bù Gia Mập |
Kinh tế - Hạ tầng (H) |
15 |
40 |
|
|
12 |
Điều chỉnh GPXD đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử-văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh |
Huyện Bù Gia Mập |
Kinh tế - Hạ tầng (H) |
10 |
4050 |
|
|
13 |
Gia hạn GPXD đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử-văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh |
Huyện Bù Gia Mập |
Kinh tế - Hạ tầng (H) |
10 |
4668 |
|
|
14 |
Cấp lại GPXD đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử-văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh |
Huyện Bù Gia Mập |
Kinh tế - Hạ tầng (H) |
10 |
3959 |
|
|