Kết quả tìm kiếm có 399 thủ tục hành chính

# Dịch vụ công Cơ quan thực hiện Lĩnh vực Lượt xem Mức độ Chọn
1 1.011478.000.00.00.H10 - 13.Cấp Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật Sở Nông nghiệp và Môi trường Chăn nuôi và Thú y 302 Toàn trình Nộp hồ sơ
2 1.011479.000.00.00.H10 - 14. Cấp lại Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật Sở Nông nghiệp và Môi trường Chăn nuôi và Thú y 182 Toàn trình Nộp hồ sơ
3 1.011470.000.00.00.H10 - 14. Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt nguồn vốn trồng rừng Sở Nông nghiệp và Môi trường Lâm nghiệp 286 Toàn trình Nộp hồ sơ
4 1.007916.000.00.00.H10 - 7.1 - Chấp thuận nộp tiền trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế (Trường hợp Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh bố trí đất để trồng rừng trên địa bàn) Sở Nông nghiệp và Môi trường Lâm nghiệp 524 Toàn trình Nộp hồ sơ
5 1.011516.000.00.00.H10 - Đăng ký khai thác sử dụng nước mặt, nước biển (cấp tỉnh) Sở Nông nghiệp và Môi trường Tài nguyên nước (STNMT) 247 Một phần Nộp hồ sơ
6 1.012500.000.00.00.H10 - Tạm dừng hiệu lực giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước (cấp tỉnh) Sở Nông nghiệp và Môi trường Tài nguyên nước (STNMT) 182 Toàn trình Nộp hồ sơ
7 1.004237.000.00.00.H10 - 1.3. (Đối với dữ liệu tối mật) Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu đất Tài nguyên và Môi trường Sở Nông nghiệp và Môi trường Lĩnh vực tổng hợp (STNMT) 545 Khác
8 1.008675.000.00.00.H10 - Cấp giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ Sở Nông nghiệp và Môi trường MÔI TRƯỜNG (Sở tài nguyên môi trường) 248 Toàn trình Nộp hồ sơ
9 1.008682.000.00.00.H10 - 8. Cấp Giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học Sở Nông nghiệp và Môi trường MÔI TRƯỜNG (Sở tài nguyên môi trường) 239 Toàn trình Nộp hồ sơ
10 1.002040.000.00.00.H10 - 27.3. (Giao đất có thu tiền sử dụng đất mà giá trị khu đất dưới 10 tỷ đồng) Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư Sở Nông nghiệp và Môi trường Đất đai (STNMT) 168 Một phần Nộp hồ sơ
11 1.005194.000.00.00.H10 - 20.2. (Trường hợp cấp lại Trang bổ sung) Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất Sở Nông nghiệp và Môi trường Đất đai (STNMT) 325 Một phần Nộp hồ sơ
12 1.001009.000.00.00.H10 - 22.1. (Chỉnh lý biến động) Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất Sở Nông nghiệp và Môi trường Đất đai (STNMT) 194 Một phần Nộp hồ sơ
13 1.010730.000.00.00.H10 - 4.3.a. Cấp lại Giấy phép môi trường Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải; cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, cụm công nghiệp và đạt các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP Giai đoạn kiểm tra hồ sơ, tổ chức kiểm tra thực tế sau khi nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ Sở Nông nghiệp và Môi trường MÔI TRƯỜNG (Sở tài nguyên môi trường) 665 Một phần Nộp hồ sơ
14 1.010730.000.00.00.H10 - 4.3.b. Cấp lại Giấy phép môi trường Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải; cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, cụm công nghiệp và đạt các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP GGiai đoạn thẩm định, cấp giấy phép sau khi họp thẩm định hoặc kiểm tra thực tế Sở Nông nghiệp và Môi trường MÔI TRƯỜNG (Sở tài nguyên môi trường) 647 Một phần Nộp hồ sơ
15 1.010733.000.00.00.H10 - 5.1 Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường (Thẩm định hồ sơ sau khi nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ và hồ sơ đã được tham vấn trên trang thông tin điện tử theo quy định (trừ các dự án đầu tư thuộc danh mục bí mật nhà nước)) Sở Nông nghiệp và Môi trường MÔI TRƯỜNG (Sở tài nguyên môi trường) 1053 Một phần Nộp hồ sơ
16 1.010733.000.00.00.H10 - 5.2 Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường (Thẩm định hồ sơ sau khi họp hội đồng) Sở Nông nghiệp và Môi trường MÔI TRƯỜNG (Sở tài nguyên môi trường) 1280 Một phần Nộp hồ sơ
17 1.010735.000.00.00.H10 - 6.1 (Giai đoạn thẩm định) Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP) (Cấp tỉnh) Sở Nông nghiệp và Môi trường MÔI TRƯỜNG (Sở tài nguyên môi trường) 649 Một phần Nộp hồ sơ
18 1.010735.000.00.00.H10 - 6.2 (Giai đoạn phê duyệt) Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP) (Cấp tỉnh) Sở Nông nghiệp và Môi trường MÔI TRƯỜNG (Sở tài nguyên môi trường) 581 Một phần Nộp hồ sơ
19 1.010727.000.00.00.H10 - 1.2.b. Cấp giấy phép môi trường Đối với các trường hợp còn lại theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP Giai đoạn thẩm định, cấp giấy phép sau khi họp thẩm định hoặc kiểm tra thực tế Sở Nông nghiệp và Môi trường MÔI TRƯỜNG (Sở tài nguyên môi trường) 866 Một phần Nộp hồ sơ
20 1.010728.000.00.00.H10 - 2.Cấp đổi giấy phép môi trường (cấp Tỉnh) Sở Nông nghiệp và Môi trường MÔI TRƯỜNG (Sở tài nguyên môi trường) 805 Toàn trình Nộp hồ sơ