1 |
1.011478.000.00.00.H10 - 13.Cấp Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Chăn nuôi và Thú y |
302 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
2 |
1.011479.000.00.00.H10 - 14. Cấp lại Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Chăn nuôi và Thú y |
182 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
3 |
1.011470.000.00.00.H10 - 14. Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt nguồn vốn trồng rừng |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Lâm nghiệp |
286 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
4 |
1.007916.000.00.00.H10 - 7.1 - Chấp thuận nộp tiền trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế (Trường hợp Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh bố trí đất để trồng rừng trên địa bàn) |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Lâm nghiệp |
524 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
5 |
1.011516.000.00.00.H10 - Đăng ký khai thác sử dụng nước mặt, nước biển (cấp tỉnh) |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Tài nguyên nước (STNMT) |
247 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
6 |
1.012500.000.00.00.H10 - Tạm dừng hiệu lực giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước (cấp tỉnh) |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Tài nguyên nước (STNMT) |
182 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
7 |
1.004237.000.00.00.H10 - 1.3. (Đối với dữ liệu tối mật) Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu đất Tài nguyên và Môi trường |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Lĩnh vực tổng hợp (STNMT) |
545 |
Khác
|
|
8 |
1.008675.000.00.00.H10 - Cấp giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
MÔI TRƯỜNG (Sở tài nguyên môi trường) |
248 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
9 |
1.008682.000.00.00.H10 - 8. Cấp Giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
MÔI TRƯỜNG (Sở tài nguyên môi trường) |
239 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
10 |
1.002040.000.00.00.H10 - 27.3. (Giao đất có thu tiền sử dụng đất mà giá trị khu đất dưới 10 tỷ đồng) Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Đất đai (STNMT) |
168 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
11 |
1.005194.000.00.00.H10 - 20.2. (Trường hợp cấp lại Trang bổ sung) Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Đất đai (STNMT) |
325 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
12 |
1.001009.000.00.00.H10 - 22.1. (Chỉnh lý biến động) Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Đất đai (STNMT) |
194 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
13 |
1.010730.000.00.00.H10 - 4.3.a. Cấp lại Giấy phép môi trường Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải; cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, cụm công nghiệp và đạt các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP Giai đoạn kiểm tra hồ sơ, tổ chức kiểm tra thực tế sau khi nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
MÔI TRƯỜNG (Sở tài nguyên môi trường) |
665 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
14 |
1.010730.000.00.00.H10 - 4.3.b. Cấp lại Giấy phép môi trường Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải; cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, cụm công nghiệp và đạt các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP GGiai đoạn thẩm định, cấp giấy phép sau khi họp thẩm định hoặc kiểm tra thực tế |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
MÔI TRƯỜNG (Sở tài nguyên môi trường) |
647 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
15 |
1.010733.000.00.00.H10 - 5.1 Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường (Thẩm định hồ sơ sau khi nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ và hồ sơ đã được tham vấn trên trang thông tin điện tử theo quy định (trừ các dự án đầu tư thuộc danh mục bí mật nhà nước)) |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
MÔI TRƯỜNG (Sở tài nguyên môi trường) |
1053 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
16 |
1.010733.000.00.00.H10 - 5.2 Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường (Thẩm định hồ sơ sau khi họp hội đồng) |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
MÔI TRƯỜNG (Sở tài nguyên môi trường) |
1280 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
17 |
1.010735.000.00.00.H10 - 6.1 (Giai đoạn thẩm định) Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP) (Cấp tỉnh) |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
MÔI TRƯỜNG (Sở tài nguyên môi trường) |
649 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
18 |
1.010735.000.00.00.H10 - 6.2 (Giai đoạn phê duyệt) Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP) (Cấp tỉnh) |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
MÔI TRƯỜNG (Sở tài nguyên môi trường) |
581 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
19 |
1.010727.000.00.00.H10 - 1.2.b. Cấp giấy phép môi trường Đối với các trường hợp còn lại theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP Giai đoạn thẩm định, cấp giấy phép sau khi họp thẩm định hoặc kiểm tra thực tế |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
MÔI TRƯỜNG (Sở tài nguyên môi trường) |
866 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
20 |
1.010728.000.00.00.H10 - 2.Cấp đổi giấy phép môi trường (cấp Tỉnh) |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
MÔI TRƯỜNG (Sở tài nguyên môi trường) |
805 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|