Kết quả tìm kiếm có 84 thủ tục hành chính

# Dịch vụ công Cơ quan thực hiện Lĩnh vực Lượt xem Mức độ Chọn
1 1.002253.000.00.00.H10 - 26.3. (Giao đất có thu tiền sử dụng đất mà giá trị khu đất dưới 10 tỷ đồng) Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao Sở Nông nghiệp và Môi trường Đất đai (STNMT) 326 Một phần Nộp hồ sơ
2 1.002253.000.00.00.H10 - 26.2. (Thuê đất, giao đất có thu tiền sử dụng đất + thuê đất mà giá trị khu đất dưới 10 tỷ đồng; thuê đất trả tiền hàng năm + miễn tiền thuê đất mà giá trị khu đất từ 10 tỷ đồng trở lên) Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất Sở Nông nghiệp và Môi trường Đất đai (STNMT) 498 Một phần Nộp hồ sơ
3 1.002253.000.00.00.H10 - 26.1. (Trường hợp Giao đất không thu tiền sử dụng đất) Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao Sở Nông nghiệp và Môi trường Đất đai (STNMT) 940 Một phần Nộp hồ sơ
4 1.004199.000.00.00.H10 - 10.2.3. Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp có thay đổi diện tích (Có thuế, từ trên 50 GCN) Sở Nông nghiệp và Môi trường Đất đai (STNMT) 643 Một phần Nộp hồ sơ
5 2.000889.000.00.00.H10 - 18.2. (Không thuế) Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng đã có Giấy chứng nhận Sở Nông nghiệp và Môi trường Đất đai (STNMT) 1082 Một phần Nộp hồ sơ
6 1.001134.000.00.00.H10 - 4.3. Đăng ký biến động đối với trường hợp từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất mà giá trị khu đất dưới 10 tỷ đồng Sở Nông nghiệp và Môi trường Đất đai (STNMT) 1035 Một phần Nộp hồ sơ
7 1.001134.000.00.00.H10 - 4.4. Đăng ký biến động đối với trường hợp từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất mà giá trị khu đất từ 10 tỷ đồng trở lên Sở Nông nghiệp và Môi trường Đất đai (STNMT) 918 Một phần Nộp hồ sơ
8 1.002040.000.00.00.H10 - 27.3. (Giao đất có thu tiền sử dụng đất mà giá trị khu đất dưới 10 tỷ đồng) Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư Sở Nông nghiệp và Môi trường Đất đai (STNMT) 168 Một phần Nộp hồ sơ
9 1.005194.000.00.00.H10 - 20.2. (Trường hợp cấp lại Trang bổ sung) Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất Sở Nông nghiệp và Môi trường Đất đai (STNMT) 325 Một phần Nộp hồ sơ
10 1.001009.000.00.00.H10 - 22.1. (Chỉnh lý biến động) Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất Sở Nông nghiệp và Môi trường Đất đai (STNMT) 194 Một phần Nộp hồ sơ
11 1.011616.000.00.00.H10 - 13.6. Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu (Có thuế, từ trên 50 GCN) Sở Nông nghiệp và Môi trường Đất đai (STNMT) 172 Một phần Nộp hồ sơ
12 1.012814.000.00.00.H10 - 14.2. Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu (Không thuế, từ trên 10 đến 50 GCN) Sở Nông nghiệp và Môi trường Đất đai (STNMT) 177 Một phần Nộp hồ sơ
13 1.012814.000.00.00.H10 - 14.3. Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu (Không thuế, từ trên 50 GCN) Sở Nông nghiệp và Môi trường Đất đai (STNMT) 173 Một phần Nộp hồ sơ
14 1.012814.000.00.00.H10 - 14.4. Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu (Có thuế, từ 01 đến 10 GCN) Sở Nông nghiệp và Môi trường Đất đai (STNMT) 166 Một phần Nộp hồ sơ
15 1.012814.000.00.00.H10 - 14.5 Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu (Có thuế, từ trên 10 đến 50 GCN) Sở Nông nghiệp và Môi trường Đất đai (STNMT) 125 Một phần Nộp hồ sơ
16 1.004199.000.00.00.H10 - 10.1.2. Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp không thay đổi ranh giới, diện tích hoặc thay đổi ranh giới, diện tích nhưng giảm diện tích (Không thuế, từ trên 10 đến 50 GCN) Sở Nông nghiệp và Môi trường Đất đai (STNMT) 407 Một phần Nộp hồ sơ
17 1.004238.000.00.00.H10 - 6.1. Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất (Không cấp lại GCN cho bên góp vốn) Sở Nông nghiệp và Môi trường Đất đai (STNMT) 638 Một phần Nộp hồ sơ
18 2.000348.000.00.00.H10 - 34. Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu Sở Nông nghiệp và Môi trường Đất đai (STNMT) 1422 Toàn trình Nộp hồ sơ
19 1.001045.000.00.00.H10 - 21.1. (Chỉnh lý biến động) Đăng ký đối với trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền Sở Nông nghiệp và Môi trường Đất đai (STNMT) 1736 Một phần Nộp hồ sơ
20 1.001134.000.00.00.H10 - 4.1 Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất mà giá trị khu đất dưới 10 tỷ đồng Sở Nông nghiệp và Môi trường Đất đai (STNMT) 914 Một phần Nộp hồ sơ