1 |
1.1 Thẩm định/Thẩm định lại báo cáo đánh giá tác động môi trường |
Sở Tài nguyên và Môi Trường |
Bảo vệ môi trường (STNMT) |
6 |
652 |
|
|
2 |
1.2 Phê duyệt/Phê duyệt lại sau thẩm định báo cáo đánh giá môi trường |
Sở Tài nguyên và Môi Trường |
Bảo vệ môi trường (STNMT) |
9 |
343 |
|
|
3 |
2.1.1 Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt). |
Sở Tài nguyên và Môi Trường |
Bảo vệ môi trường (STNMT) |
6 |
296 |
|
|
4 |
2.1.2 Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt). |
Sở Tài nguyên và Môi Trường |
Bảo vệ môi trường (STNMT) |
35 |
299 |
|
|
5 |
2.2 Phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt). |
Sở Tài nguyên và Môi Trường |
Bảo vệ môi trường (STNMT) |
15 |
263 |
|
|
6 |
3. Đăng ký/Đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường |
Sở Tài nguyên và Môi Trường |
Bảo vệ môi trường (STNMT) |
7 |
350 |
Nộp hồ sơ mức 3 |
Nộp hồ sơ mức 4 |
7 |
4. Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại |
Sở Tài nguyên và Môi Trường |
Bảo vệ môi trường (STNMT) |
15 |
558 |
Nộp hồ sơ mức 3 |
Nộp hồ sơ mức 4 |
8 |
5.1 Kiểm tra, xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường đã được phê duyệt (Giai đoạn kiểm tra) |
Sở Tài nguyên và Môi Trường |
Bảo vệ môi trường (STNMT) |
6 |
251 |
|
|
9 |
6.1. Xác nhận hoàn thành từng phần phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (Giai đoạn kiểm tra) |
Sở Tài nguyên và Môi Trường |
Bảo vệ môi trường (STNMT) |
10 |
230 |
|
|
10 |
6.2. Xác nhận hoàn thành từng phần phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (Giai đoạn xác nhận) |
Sở Tài nguyên và Môi Trường |
Bảo vệ môi trường (STNMT) |
10 |
190 |
|
|
11 |
7. Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại |
Sở Tài nguyên và Môi Trường |
Bảo vệ môi trường (STNMT) |
15 |
213 |
Nộp hồ sơ mức 3 |
|
12 |
8. Chấp thuận tách đấu nối khỏi hệ thống xử lý nước thải tập trung khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao và tự xử lý nước thải phát sinh |
Sở Tài nguyên và Môi Trường |
Bảo vệ môi trường (STNMT) |
15 |
236 |
Nộp hồ sơ mức 3 |
|
13 |
9.1. Chấp thuận việc điều chỉnh, thay đổi nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trường liên quan đến phạm vi, quy mô, công suất, công nghệ sản xuất, các công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành của dự án. (Đối với các trường hợp quy định tại điểm 4 khoản 7 Điều 1 Nghị định 40/2019/NĐ-CP ) |
Sở Tài nguyên và Môi Trường |
Bảo vệ môi trường (STNMT) |
6 |
243 |
Nộp hồ sơ mức 3 |
|
14 |
9.3. Chấp thuận việc điều chỉnh, thay đổi nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trường liên quan đến phạm vi, quy mô, công suất, công nghệ sản xuất, các công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành của dự án. (Đối với các trường hợp khác) |
Sở Tài nguyên và Môi Trường |
Bảo vệ môi trường (STNMT) |
9 |
160 |
Nộp hồ sơ mức 3 |
|
15 |
9.2. Chấp thuận việc điều chỉnh, thay đổi nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trường liên quan đến phạm vi, quy mô, công suất, công nghệ sản xuất, các công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành của dự án. (Đối với các trường hợp quy định tại điểm 4 khoản 7 Điều 1 Nghị định 40/2019/NĐ-CP ) (hồ sơ sau chỉnh sửa) |
Sở Tài nguyên và Môi Trường |
Bảo vệ môi trường (STNMT) |
4 |
221 |
Nộp hồ sơ mức 3 |
|
16 |
9.4. Chấp thuận việc điều chỉnh, thay đổi nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trường liên quan đến phạm vi, quy mô, công suất, công nghệ sản xuất, các công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành của dự án. (Đối với các trường hợp khác ) (hồ sơ sau chỉnh sửa) |
Sở Tài nguyên và Môi Trường |
Bảo vệ môi trường (STNMT) |
6 |
161 |
Nộp hồ sơ mức 3 |
|
17 |
10. Tham vấn ý kiến trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường: 15 ngày |
Sở Tài nguyên và Môi Trường |
Bảo vệ môi trường (STNMT) |
15 |
155 |
Nộp hồ sơ mức 3 |
|
18 |
11.1. Vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường (Giai đoạn trước vận hành ) |
Sở Tài nguyên và Môi Trường |
Bảo vệ môi trường (STNMT) |
17 |
83 |
|
|
19 |
11.2. Vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường (Giai đoạn vận hành) |
Sở Tài nguyên và Môi Trường |
Bảo vệ môi trường (STNMT) |
17 |
76 |
|
|