# Dịch vụ công Cơ quan thực hiện Lĩnh vực Lượt xem Mức độ Chọn
1 1.004132.000.00.00.H10 - Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch Sở Tài nguyên và Môi Trường Tài nguyên khoáng sản (STNMT) 632 Toàn trình Nộp hồ sơ
2 1.004083.000.00.00.H10 - Chấp thuận tiến hành khảo sát tại thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản Sở Tài nguyên và Môi Trường Tài nguyên khoáng sản (STNMT) 729 Toàn trình Nộp hồ sơ
3 1.004434.000.00.00.H10 - Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản Sở Tài nguyên và Môi Trường Tài nguyên khoáng sản (STNMT) 804 Một phần Nộp hồ sơ
4 1.000778.000.00.00.H10 - Cấp giấy phép thăm dò khoáng sản Sở Tài nguyên và Môi Trường Tài nguyên khoáng sản (STNMT) 904 Toàn trình Nộp hồ sơ
5 1.004481.000.00.00.H10 - Gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản Sở Tài nguyên và Môi Trường Tài nguyên khoáng sản (STNMT) 633 Toàn trình Nộp hồ sơ
6 2.001814.000.00.00.H10 - Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản Sở Tài nguyên và Môi Trường Tài nguyên khoáng sản (STNMT) 618 Toàn trình Nộp hồ sơ
7 1.005408.000.00.00.H10 - Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản Sở Tài nguyên và Môi Trường Tài nguyên khoáng sản (STNMT) 637 Toàn trình Nộp hồ sơ
8 1.004446.000.00.00.H10 - Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình Sở Tài nguyên và Môi Trường Tài nguyên khoáng sản (STNMT) 1780 Một phần Nộp hồ sơ
9 2.001783.000.00.00.H10 - Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản Sở Tài nguyên và Môi Trường Tài nguyên khoáng sản (STNMT) 696 Một phần Nộp hồ sơ
10 1.004345.000.00.00.H10 - Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản Sở Tài nguyên và Môi Trường Tài nguyên khoáng sản (STNMT) 679 Một phần Nộp hồ sơ
11 1.004135.000.00.00.H10 - Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản Sở Tài nguyên và Môi Trường Tài nguyên khoáng sản (STNMT) 800 Toàn trình Nộp hồ sơ
12 2.001781.000.00.00.H10 - Cấp giấy phép khai thác tận thu khoáng sản Sở Tài nguyên và Môi Trường Tài nguyên khoáng sản (STNMT) 762 Toàn trình Nộp hồ sơ
13 1.004343.000.00.00.H10 - Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản Sở Tài nguyên và Môi Trường Tài nguyên khoáng sản (STNMT) 627 Toàn trình Nộp hồ sơ
14 2.001777.000.00.00.H10 - Trả lại giấy phép khai thác tận thu khoáng sản Sở Tài nguyên và Môi Trường Tài nguyên khoáng sản (STNMT) 573 Toàn trình Nộp hồ sơ
15 1.004367.000.00.00.H10 - 17.1. Thẩm định, phê duyệt đề án đóng cửa mỏ khoáng sản Sở Tài nguyên và Môi Trường Tài nguyên khoáng sản (STNMT) 586 Một phần Nộp hồ sơ
16 1.004433.000.00.00.H10 - Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt Sở Tài nguyên và Môi Trường Tài nguyên khoáng sản (STNMT) 753 Một phần Nộp hồ sơ
17 2.001787.000.00.00.H10 - Phê duyệt trữ lượng khoáng sản Sở Tài nguyên và Môi Trường Tài nguyên khoáng sản (STNMT) 763 Một phần Nộp hồ sơ
18 1.004367.000.00.00.H10 - 17.2. Nghiệm thu kết quả thực hiện đề án đóng cửa mỏ khoáng sản Sở Tài nguyên và Môi Trường Tài nguyên khoáng sản (STNMT) 690 Một phần Nộp hồ sơ