TIN MỚI:

CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

# Dịch vụ công Cơ quan thực hiện Lĩnh vực Lượt xem Mức độ Chọn
1 1.004132.000.00.00.H10 - 4. Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch Sở Tài nguyên và Môi Trường Tài nguyên khoáng sản (STNMT) 585 Toàn trình Nộp hồ sơ
2 1.004083.000.00.00.H10 - 1. Chấp thuận tiến hành khảo sát tại thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản Sở Tài nguyên và Môi Trường Tài nguyên khoáng sản (STNMT) 687 Toàn trình Nộp hồ sơ
3 1.004434.000.00.00.H10 - 2. Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản Sở Tài nguyên và Môi Trường Tài nguyên khoáng sản (STNMT) 757 Một phần Nộp hồ sơ
4 1.000778.000.00.00.H10 - 5. Cấp giấy phép thăm dò khoáng sản (Ở khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản) Sở Tài nguyên và Môi Trường Tài nguyên khoáng sản (STNMT) 828 Một phần Nộp hồ sơ
5 1.004481.000.00.00.H10 - 6. Gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản Sở Tài nguyên và Môi Trường Tài nguyên khoáng sản (STNMT) 589 Toàn trình Nộp hồ sơ
6 2.001814.000.00.00.H10 - 7. Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản Sở Tài nguyên và Môi Trường Tài nguyên khoáng sản (STNMT) 579 Toàn trình Nộp hồ sơ
7 1.005408.000.00.00.H10 - 8. Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản Sở Tài nguyên và Môi Trường Tài nguyên khoáng sản (STNMT) 583 Toàn trình Nộp hồ sơ
8 1.004446.000.00.00.H10 - 10.1. Cấp Giấy phép khai thác khoáng sản Sở Tài nguyên và Môi Trường Tài nguyên khoáng sản (STNMT) 1667 Một phần Nộp hồ sơ
9 2.001783.000.00.00.H10 - 11. Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản Sở Tài nguyên và Môi Trường Tài nguyên khoáng sản (STNMT) 651 Một phần Nộp hồ sơ
10 1.004345.000.00.00.H10 - 12. Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản Sở Tài nguyên và Môi Trường Tài nguyên khoáng sản (STNMT) 634 Một phần Nộp hồ sơ
11 1.004135.000.00.00.H10 - 13. Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản Sở Tài nguyên và Môi Trường Tài nguyên khoáng sản (STNMT) 765 Toàn trình Nộp hồ sơ
12 2.001781.000.00.00.H10 - 14. Cấp giấy phép khai thác tận thu khoáng sản Sở Tài nguyên và Môi Trường Tài nguyên khoáng sản (STNMT) 669 Toàn trình Nộp hồ sơ
13 1.004343.000.00.00.H10 - 15. Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản Sở Tài nguyên và Môi Trường Tài nguyên khoáng sản (STNMT) 578 Toàn trình Nộp hồ sơ
14 2.001777.000.00.00.H10 - 16. Trả lại giấy phép khai thác tận thu khoáng sản Sở Tài nguyên và Môi Trường Tài nguyên khoáng sản (STNMT) 525 Toàn trình Nộp hồ sơ
15 1.004367.000.00.00.H10 - 17.1. Thẩm định đề án đóng cửa mỏ khoáng sản Sở Tài nguyên và Môi Trường Tài nguyên khoáng sản (STNMT) 533 Toàn trình Nộp hồ sơ
16 1.000778.000.00.00.H10 - 5.1. Cấp giấy phép thăm dò khoáng sản của tổ chức, cá nhân trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản tại khu vực chưa thăm dò khoáng sản Sở Tài nguyên và Môi Trường Tài nguyên khoáng sản (STNMT) 601 Một phần Nộp hồ sơ
17 1.004433.000.00.00.H10 - 3. Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt Sở Tài nguyên và Môi Trường Tài nguyên khoáng sản (STNMT) 695 Một phần Nộp hồ sơ
18 2.001787.000.00.00.H10 - 9. Phê duyệt trữ lượng khoáng sản Sở Tài nguyên và Môi Trường Tài nguyên khoáng sản (STNMT) 724 Toàn trình Nộp hồ sơ
19 1.004446.000.00.00.H10 - 10.3. Cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu cực có dự án đầu tư xây dựng công trình Sở Tài nguyên và Môi Trường Tài nguyên khoáng sản (STNMT) 586 Một phần Nộp hồ sơ
20 1.004446.000.00.00.H10 - 10.2. Điều chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản Sở Tài nguyên và Môi Trường Tài nguyên khoáng sản (STNMT) 853 Một phần Nộp hồ sơ