1 |
1.010727.000.00.00.H10 - 1.1.a. Cấp giấy phép môi trường Đối với Dự án đầu tư không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất và đáp ứng các yêu cầu sau đây: dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP. Giai đoạn kiểm tra hồ sơ, tổ chức kiểm tra thực tế sau khi nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ |
Sở Tài nguyên và Môi Trường |
MÔI TRƯỜNG (Sở tài nguyên môi trường) |
828 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
2 |
1.010727.000.00.00.H10 - 1.1.b. Cấp giấy phép môi trường Đối với trường hợp Dự án đầu tư không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất và đáp ứng các yêu cầu sau đây:dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP. Giai đoạn thẩm định, cấp giấy phép sau khi họp thẩm định hoặc kiểm tra thực tế |
Sở Tài nguyên và Môi Trường |
MÔI TRƯỜNG (Sở tài nguyên môi trường) |
494 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
3 |
1.010727.000.00.00.H10 - 1.2.a. Cấp giấy phép môi trường Đối với các trường hợp còn lại theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP Giai đoạn kiểm tra hồ sơ, thẩm định, tổ chức kiểm tra thực tế sau khi nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ |
Sở Tài nguyên và Môi Trường |
MÔI TRƯỜNG (Sở tài nguyên môi trường) |
628 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
4 |
1.010727.000.00.00.H10 - 1.2.b. Cấp giấy phép môi trường Đối với các trường hợp còn lại theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP Giai đoạn thẩm định, cấp giấy phép sau khi họp thẩm định hoặc kiểm tra thực tế |
Sở Tài nguyên và Môi Trường |
MÔI TRƯỜNG (Sở tài nguyên môi trường) |
615 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
5 |
1.010728.000.00.00.H10 - 2. Cấp đổi Giấy phép môi trường |
Sở Tài nguyên và Môi Trường |
MÔI TRƯỜNG (Sở tài nguyên môi trường) |
538 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
6 |
1.010729.000.00.00.H10 - 3.a. Cấp điều chỉnh Giấy phép môi trường Giai đoạn kiểm tra hồ sơ, thẩm định sau khi nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ |
Sở Tài nguyên và Môi Trường |
MÔI TRƯỜNG (Sở tài nguyên môi trường) |
548 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
7 |
1.010729.000.00.00.H10 - 3.b. Cấp điều chỉnh Giấy phép môi trường Giai đoạn cấp giấy phép |
Sở Tài nguyên và Môi Trường |
MÔI TRƯỜNG (Sở tài nguyên môi trường) |
651 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
8 |
1.010730.000.00.00.H10 - 4.1.a. Cấp lại Giấy phép môi trường Trường hơp̣ Dự án đầu tư, cơ sở thực hiện theo quy định tại điểm a, c, khoản 4, Điều 30 của Nghị định số 08/2022/NĐ-CP Giai đoạn kiểm tra hồ sơ, thẩm định, tổ chức kiểm tra thực tế sau khi nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ |
Sở Tài nguyên và Môi Trường |
MÔI TRƯỜNG (Sở tài nguyên môi trường) |
695 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
9 |
1.010730.000.00.00.H10 - 4.1.b. Cấp lại Giấy phép môi trường Trường hơp̣ Dự án đầu tư, cơ sở thực hiện theo quy định tại điểm a, c, khoản 4, Điều 30 của Nghị định số 08/2022/NĐ-CP Giai đoạn thẩm định, cấp giấy phép sau khi họp thẩm định hoặc kiểm tra thực tế |
Sở Tài nguyên và Môi Trường |
MÔI TRƯỜNG (Sở tài nguyên môi trường) |
721 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
10 |
1.010730.000.00.00.H10 - 4.2.b. Cấp lại Giấy phép môi trường Trường hơp̣ Dự án đầu tư, cơ sở thực hiện theo quy định tại điểm b, d, khoản 4, Điều 30 của Nghị định số 08/2022/NĐ-CP Giai đoạn thẩm định, cấp giấy phép sau khi họp thẩm định hoặc kiểm tra thực tế |
Sở Tài nguyên và Môi Trường |
MÔI TRƯỜNG (Sở tài nguyên môi trường) |
583 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
11 |
1.010730.000.00.00.H10 - 4.3.a. Cấp lại Giấy phép môi trường Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải; cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, cụm công nghiệp và đạt các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP Giai đoạn kiểm tra hồ sơ, tổ chức kiểm tra thực tế sau khi nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ |
Sở Tài nguyên và Môi Trường |
MÔI TRƯỜNG (Sở tài nguyên môi trường) |
436 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
12 |
1.010730.000.00.00.H10 - 4.3.b. Cấp lại Giấy phép môi trường Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải; cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, cụm công nghiệp và đạt các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP GGiai đoạn thẩm định, cấp giấy phép sau khi họp thẩm định hoặc kiểm tra thực tế |
Sở Tài nguyên và Môi Trường |
MÔI TRƯỜNG (Sở tài nguyên môi trường) |
445 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
13 |
1.010733.000.00.00.H10 - 5.1 Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường Giai đoạn thẩm định sau khi nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ và hồ sơ đã được tham vấn trên trang thông tin điện từ theo quy định |
Sở Tài nguyên và Môi Trường |
MÔI TRƯỜNG (Sở tài nguyên môi trường) |
678 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
14 |
1.010733.000.00.00.H10 - 5.2 Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường Giai đoạn thẩm định hồ sơ sau khi họp hội đồng |
Sở Tài nguyên và Môi Trường |
MÔI TRƯỜNG (Sở tài nguyên môi trường) |
572 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
15 |
1.010735.000.00.00.H10 - 6.1 (Giai đoạn thẩm định) Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP) |
Sở Tài nguyên và Môi Trường |
MÔI TRƯỜNG (Sở tài nguyên môi trường) |
481 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
16 |
1.010735.000.00.00.H10 - 6.2 (Giai đoạn phê duyệt) Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP) |
Sở Tài nguyên và Môi Trường |
MÔI TRƯỜNG (Sở tài nguyên môi trường) |
386 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
17 |
1.008675.000.00.00.H10 - 7. Cấp Giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ |
Sở Tài nguyên và Môi Trường |
MÔI TRƯỜNG (Sở tài nguyên môi trường) |
78 |
Một phần
|
|
18 |
1.008682.000.00.00.H10 - 8. Cấp Giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học |
Sở Tài nguyên và Môi Trường |
MÔI TRƯỜNG (Sở tài nguyên môi trường) |
74 |
Một phần
|
|