Service Name: 4.2.b. Re-issuance of environmental permits In the case of investment projects, establishments comply with the provisions of Points b, d, Clause 4, Article 30 of Decree No. 08/2022/ND-CP Evaluation stage, license after appraisal meeting or actual inspection
INFORMATION SERVICES (SETTLEMENT TIME: 12 WORKING DAY)
SERVICE CODE: 1.010730.000.00.00.H10
DOCUMENTS NEEDED TO BE SUBMITTED
# |
Profile name |
Attachments |
1 |
01 Văn bản đề nghị cấp lại giấy phép môi trường của dự án đầu tư, cơ sở
|
+ XIII%20mau05.pdf
|
2 |
- 07 Báo cáo đề xuất cấp lại giấy phép môi trường của dự án đầu tư, cơ sở;
|
|
3 |
- 01 bản sao Báo cáo nghiên cứu khả thi hoặc tài liệu tương đương với báo cáo nghiên cứu khả thi của dự án đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư, đầu tư công, đầu tư theo phương thức đối tác công tư, xây dựng (đối với dự án đầu tư không thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường).
|
|
4 |
01 văn bản đề nghị cấp lại giấy phép môi trường của dự án đầu tư, cơ sở, trong đó giải trình rõ những nội dung đã được chỉnh sửa, bổ sung theo thông báo của Sở Tài nguyên và Môi trường, trừ trường hợp không phải chỉnh sửa, bổ sung
|
|
5 |
03 bản Báo cáo đề xuất cấp lại giấy phép môi trường của dự án đầu tư, cơ sở đã được chỉnh sửa, bổ sung; được đóng thành quyển gáy cứng, chủ dự án ký vào phía dưới của từng trang báo cáo hoặc đóng giáp lai báo cáo kể cả phụ lục kèm theo 01 đĩa CD trên đó chứa 01 tệp văn bản điện tử định dạng đuôi “.doc” chứa nội dung báo cáo và 01 tệp văn bản điện tử định dạng đuôi “.pdf” chứa nội dung đã quét (scan) của toàn bộ báo cáo (kể cả phụ lục).
|
|