THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

# Dịch vụ công Cơ quan thực hiện Lĩnh vực Lượt xem Mức độ Chọn
1 1.010819.000.00.00.H10 - 10. Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế Phường Tiến Thành Lao động - TBXH (X) 44280 Toàn trình Nộp hồ sơ
2 1.010818.000.00.00.H10 - 9. Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày Phường Tiến Thành Lao động - TBXH (X) 42361 Toàn trình Nộp hồ sơ
3 1.004964.000.00.00.H10 - 15. Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm-pu-chia Phường Tiến Thành Lao động - TBXH (X) 46145 Toàn trình Nộp hồ sơ
4 1.010810.000.00.00.H10 - 4. Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an Phường Tiến Thành Lao động - TBXH (X) 39263 Toàn trình Nộp hồ sơ
5 1.001753.000.00.00.H10 - 25. Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương Phường Tiến Thành Lao động - TBXH (X) 48441 Toàn trình Nộp hồ sơ
6 1.001758.000.00.00.H10 - 24. Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Phường Tiến Thành Lao động - TBXH (X) 47361 Toàn trình Nộp hồ sơ
7 1.001776.000.00.00.H10 - 23. Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng Phường Tiến Thành Lao động - TBXH (X) 37851 Toàn trình Nộp hồ sơ
8 2.000286.000.00.00.H10 - 20. Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh. Phường Tiến Thành Lao động - TBXH (X) 38758 Toàn trình Nộp hồ sơ
9 1.010824.000.00.00.H10 - 13.1. Trợ cấp một lần, trợ cấp mai táng phí, trợ cấp tuất hằng tháng, trợ cấp tuất nuôi dưỡng hằng tháng Phường Tiến Thành Lao động - TBXH (X) 33059 Toàn trình Nộp hồ sơ
10 1.010821.000.00.00.H10 - 12. Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân Phường Tiến Thành Lao động - TBXH (X) 33181 Toàn trình Nộp hồ sơ
11 2.002326 - 46.1 Trợ cấp mai táng phí đối với đối tượng hưởng trợ cấp theo Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09 tháng 11 năm 2011 về chế độ, chính sách đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Căm-pu-chi-a, giúp bạn Lào sau ngày 30 tháng 4 năm 1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc - Trường hợp chưa có giấy chứng tử Phường Tiến Thành Lao động - TBXH (X) 33706 Toàn trình Nộp hồ sơ
12 2.002307.000.00.00.H10 - 17. Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh Phường Tiến Thành Lao động - TBXH (X) 33916 Toàn trình Nộp hồ sơ
13 1.002335.000.00.00.H10 - Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu. Phường Tiến Thành Đất đai (X) 26006 Một phần
14 1.003554.000.00.00.H10 - Hòa giải tranh chấp đất đai Phường Tiến Thành Đất đai (X) 35823 Một phần
15 2.002205.000.00.00.H10 - Tham vấn ý kiến báo cáo đánh giá tác động môi trường Phường Tiến Thành Đất đai (X) 46384 Một phần
16 1.010815.000.00.00.H10 - 22. Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng Phường Tiến Thành Lao động - TBXH (X) 40868 Toàn trình Nộp hồ sơ
17 1.004492.000.00.00.H10 - 2. Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập Phường Tiến Thành Giáo dục - Đào tạo (X) 20666 Một phần Nộp hồ sơ
18 2.001810.000.00.00.H10 - 5. Giải thể hoạt nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập). Phường Tiến Thành Giáo dục - Đào tạo (X) 18636 Một phần Nộp hồ sơ
19 1.003440.000.00.00.H10 - 3. Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã Phường Tiến Thành Nông nghiệp và PTNT (X) 22933 Một phần Nộp hồ sơ
20 1.001733.000.00.00.H10 - 6. Đăng ký Nghĩa vụ quân sự tạm vắng Phường Tiến Thành Quân sự (X) 22444 Một phần