Tên dịch vụ: Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
THÔNG TIN DỊCH VỤ CÔNG (THỜI GIAN GIẢI QUYẾT: 10 NGÀY LÀM VIỆC)
Mã DVC: 2.000181.000.00.00.H10
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Thương nhân bán lẻ sản phẩm thuốc lá đề nghị cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá lập 02 bộ hồ sơ theo quy định tại Điều 27 của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP, 01 bộ gửi Phòng Kinh tế hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng, thương nhân lưu 01 bộ;
- Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Phòng Kinh tế hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng có trách nhiệm xem xét, kiểm tra, thẩm định và cấp Giấy phép phân phối, bán buôn, bán lẻ sản phẩm thuốc lá cho thương nhân. Trường hợp từ chối cấp phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do;
- Trường hợp chưa đủ hồ sơ hợp lệ, trong vòng 07 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ của thương nhân, Phòng Kinh tế hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng có văn bản yêu cầu thương nhân bổ sung hồ sơ.
b. Cách thức thực hiện
- Qua bưu điện
- Nộp trực tiếp tại Phòng Kinh tế hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ
- Đơn đề nghị cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá;- Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và Giấy chứng nhận mã số thuế;
- Bản sao các văn bản giới thiệu của các thương nhân phân phối hoặc thương nhân bán buôn sản phẩm thuốc lá ghi rõ địa bàn dự kiến kinh doanh;
- Hồ sơ về địa điểm kinh doanh, gồm có:
+ Địa chỉ, diện tích và mô tả khu vực kinh doanh thuốc lá;
+ Bản sao tài liệu chứng minh quyền sử dụng địa điểm kinh doanh (là sở hữu hoặc đồng sở hữu hoặc thuê sử dụng với thời gian tối thiểu là 01 năm);
+ Bảng kê thiết bị kiểm tra và điều chỉnh nhiệt độ, độ ẩm trong khu vực kinh doanh thuốc lá.
* Số lượng hồ sơ: 02 bộ hồ sơ theo quy định tại Điều 27 của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP, 01 bộ gửi Phòng Kinh tế hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng, thương nhân lưu 01 bộ;
d) Thời hạn giải quyết:
- Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ,
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:
- Là thương nhân được thành lập theo quy định của pháp luật.
e) Cơ quan thực hiện TTHC: Phòng Kinh tế hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
h) Lệ phí (nếu có):
- Tại các thị xã, thành phố:
+ Đối với doanh nghiệp: 1.200.000 đồng;
+ Đối với Hộ kinh doanh: 400.000 đồng
- Tại các huyện:
+ Đối với doanh nghiệp: 600.000 đồng;
+ Đối với Hộ kinh doanh: 200.000 đồng
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Mẫu đơn đề nghị cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá (theo mẫu Phụ lục 23 kèm theo Thông tư số 21/2013/TT-BCT)
- Bản cam kết của thương nhân về bảo đảm tuân thủ đầy đủ các yêu cầu điều kiện về phòng cháy chữa cháy, bảo vệ môi trường (theo mẫu tại Phụ lục 25 kèm theo Thông tư số 21/2013/TT-BCT)
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): - Thương nhân được thành lập theo quy định của pháp luật;
- Có địa điểm kinh doanh cố định, địa chỉ rõ ràng, đảm bảo các yêu cầu về kỹ thuật, trang thiết bị theo quy định;
- Diện tích điểm kinh doanh dành cho thuốc lá tối thiểu phải có từ 03 m2 trở lên;
- Có văn bản giới thiệu của các thương nhân phân phối hoặc thương nhân bán buôn sản phẩm thuốc lá ghi rõ địa bàn dự kiến kinh doanh;
- Phù hợp với Quy hoạch hệ thống mạng lưới mua bán sản phẩm thuốc lá được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
- Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25 tháng 9 năm 2013 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá.
- Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 09 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá.
HỒ SƠ CẦN NỘP
# | Tên hồ sơ | Tập tin đính kèm |
1 | Đơn đề nghị cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
|
2 | Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp | |
3 | Bản sao các văn bản giới thiệu, hợp đồng |
VĂN BẢN LIÊN QUAN
# | Văn bản | Tập tin đính kèm |
1 | Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá; | 67_2013_ND-CP_196542.doc |
2 | Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25 tháng 9 năm 2013 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá. | 21_2013_TT-BCT_209400.doc |
3 | Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 09 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá. | 106_2017_ND-CP_324554.doc |