Cấp tiếp nhận
-
- Điện
- An toàn đập, hồ chứa thuỷ điện
- Lưu thông hàng hóa trong nước (SCT)
- Dầu khí (SCT)
- An toàn thực phẩm (SCT)
- Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ
- Hóa chất
- Khoa học, công nghệ (SCT)
- Kinh doanh khí
- Công nghiệp tiêu dùng
- Xây dựng cơ bản
- Lưu thông hàng hóa trong nước và xuất nhập khẩu (SCT)
- Quản lý cạnh tranh bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng
- Thương mại quốc tế
- Dịch vụ thương mại
- Xúc tiến thương mại
-
- Thành lập và Sắp xếp lại Doanh nghiệp đối với Doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ
- Đầu tư sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các Nhà tài trợ nước ngoài
- Đầu tư sử dụng vốn Đầu tư công và vốn Ngân sách nhà nước
- Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam
- Đầu tư theo phương thức Đối tác công tư
- Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
- Thành lập và hoạt động của Liên hiệp Hợp tác xã
- Hỗ trợ Doanh nghiệp Nhỏ và Vừa
- Vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và Viện trợ không hoàn lại
- Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư
-
- Hộ tịch (T)
- Quốc tịch
- Hoà giải thương mại
- Thừa phát lại
- Luật sư
- Trọng tài thương mại
- Giám định tư pháp
- Tư vấn pháp luật
- Quản tài viên, hành nghề quản lý, thanh lý tài sản
- Lý lịch tư pháp
- Nuôi con nuôi
- Đấu giá tài sản
- Công chứng
- Trợ giúp pháp lý
- Thi hành án dân sự
- Hình thành nhà ở
- Bồi thường nhà nước
- Công chứng viên
Tên dịch vụ: Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu
THÔNG TIN DỊCH VỤ CÔNG (THỜI GIAN GIẢI QUYẾT: 15 NGÀY LÀM VIỆC)
Mã DVC: 1.006805.000.00.00.H10
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Chủ đầu tư nộp hồ sơ đến bộ phận Một cửa cấp huyện.
- Bước 2: Phòng Tài chính – Kế hoạch cấp huyện tiếp nhận hồ sơ và tổ chức phân công thẩm định (tối đa 0,5 ngày).
- Bước 3: Phòng Tài chính – Kế hoạch cấp huyện và trình UBND tỉnh phê duyệt (tối đa 09 ngày).
- Bước 4: UBND huyện Quyết định phê duyệt KHLCNT (tối đa 4,5 ngày).
- Bước 5: Văn phòng UBND huyện trả kết quả về Bộ phận Một cửa cấp huyện (tối đa 0,5 ngày).
b) Cách thức thực hiện:
- Thực hiện trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công của tỉnh (https://dichvucong.binhphuoc.gov.vn).
- Hoặc thông qua hệ thống bưu chính công ích.
- Hoặc nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
- Tờ trình phê duyệt KHLCNT. 02 bản chính.
- Quyết định phê duyệt dự án (đối với dự án đầu tư) hoặc quyết định phê duyệt đề cương, nhiệm vụ và dự toán chi phí (đối với dự án quy hoạch).
- Hồ sơ dự án được phê duyệt.
- Quyết định phê duyệt dự toán và hồ sơ dự toán được phê duyệt (trường hợp đã phê duyệt dự toán).
- Các tài liệu chứng minh nguồn vốn cho dự án. 02 bản
- Các văn bản chỉ đạo, kết luận của cấp có thẩm quyền liên quan (nếu có).
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ
d) Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc, trong đó:
- Phòng Tài chính – Kế hoạch cấp huyện thẩm định: 10 ngày làm việc.
- UBND huyện phê duyệt: 05 ngày làm việc.
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức.
e) Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND huyện.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Tài chính – Kế hoạch cấp huyện.
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
- Quyết định phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu do UBND huyện phê duyệt.
- Văn bản phúc đáp (đối với trường hợp KHLCNT không đủ điều kiện để phê duyệt).
h) Phí, lệ phí: Không có.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai hành chính:
Tờ trình phê duyệt KHLCNT (ban hành kèm theo Thông tư số 10/2015/TT-BKHĐT) .
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): Không có.
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013:
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật đấu thầu về lựa chọn nhà thầu.
- Thông tư số 10/2015/TT-BKHĐT ngày 26/10/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định chi tiết về kế hoạch lựa chọn nhà thầu;
HỒ SƠ CẦN NỘP
# | Tên hồ sơ | Tập tin đính kèm |
---|---|---|
1 | Quyết định phê duyệt dự án (đối với dự án đầu tư) hoặc quyết định phê duyệt đề cương, nhiệm vụ và dự toán chi phí (đối với dự án quy hoạch). | |
2 | Hồ sơ dự án được phê duyệt. | |
3 | Quyết định phê duyệt dự toán và hồ sơ dự toán được phê duyệt (trường hợp đã phê duyệt dự toán). | |
4 | Các tài liệu chứng minh nguồn vốn cho dự án. 02 bản | |
5 | Các văn bản chỉ đạo, kết luận của cấp có thẩm quyền liên quan (nếu có). |