Cấp tiếp nhận

Tên dịch vụ: 48. Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành

THÔNG TIN DỊCH VỤ CÔNG (THỜI GIAN GIẢI QUYẾT: 5 NGÀY LÀM VIỆC)

Mã DVC: 2.001268.000.00.00.H10

a) Trình tự thực hiện:

- Bước 1. Tổ chức, cá nhân thực hiện công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, môi trường phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công hoặc gửi qua đường bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp, gửi đến bộ phận tiếp nhận của Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ số 727, Quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước. Thời gian thực hiện 01 ngày.

- Bước 2. Sở Khoa học và Công nghệ tiếp nhận và kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ theo trình tự sau:

+ Trường hợp hồ sơ đăng ký công bố hợp quy không đầy đủ theo quy định, trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đăng ký công bố hợp quy, Sở Khoa học và Công nghệ (sau đây viết tắt là Sở KH&CN) thông báo bằng văn bản đề nghị bổ sung các loại giấy tờ theo quy định tới tổ chức, cá nhân công bố hợp quy. Sau thời hạn 15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ ngày gửi văn bản đề nghị mà hồ sơ đăng ký công bố hợp quy không được bổ sung đầy đủ theo quy định, Sở KH&CN có quyền huỷ bỏ việc xử lý đối với hồ sơ này.

+ Trường hợp hồ sơ đăng ký công bố hợp quy đầy đủ và hợp lệ, Sở KH&CNban hành thông báo tiếp nhận hồ sơ đăng ký công bố hợp quy cho tổ chức, cá nhân công bố hợp quy. Thời gian thực hiện 03 ngày.

+ Trường hợp hồ sơ đăng ký công bố hợp quy đầy đủ nhưng không hợp lệ, Sở KH&CN thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân công bố hợp quy về lý do không tiếp nhận hồ sơ.

Bước 3. Đến ngày hẹn ghi trong phiếu, tổ chức, cá nhân nhận kết quả trực tuyến trên Cổng dịch vụ công hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua dịch vụ đã đăng ký. Thời gian thực hiện 01 ngày.

b) Cách thức thực hiện: lập hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công hoặc gửi qua đường bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp.

c) Thành phần, số lượng hồ sơ:

- Thành phần hồ sơ bao gồm:

+ Bản công bố hợp quy.

+ Bản sao có chứng thực điện tử của cơ quan có thẩm quyền giấy tờ chứng minh về việc thực hiện sản xuất, kinh doanh của tổ chức, cá nhân công bố hợp quy (Giấy đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy đăng ký kinh doanh hoặc đăng ký hộ kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đầu tư hoặc quyết định thành lập hoặc Giấy tờ khác theo quy định của pháp luật).

+ Bản sao có chứng thực điện tử của cơ quan có thẩm quyền giấy chứng nhận phù hợp quy chuẩn kỹ thuật tương ứng do tổ chức chứng nhận được chỉ định cấp kèm theo mẫu dấu hợp quy của tổ chức chứng nhận được chỉ định cấp cho tổ chức, cá nhân.

- Số lượng hồ sơ: 02 bộ (01 bộ nộp cho Sở KH&CN; 01 bộ do tổ chức, cá nhân lưu).

d) Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ.

đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.

e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Khoa học và Công nghệ.

- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Sở Khoa học và Công nghệ.

g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy.

h) Phí, Lệ phí: 150.000 đồng, theo Thông tư số 183/2016/TT-BTC ngày 8/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính.

i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai hành chính: Bản công bố hợp quy .

k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.

l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21 tháng 11 năm 2007.

- Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuậtngày 29 tháng 6 năm 2006.

- Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.

- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa.

- Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật.

- Thông tư số 183/2016/TT-BTC ngày 8/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, quản lý lê phí cấp giấy đăng ký công bố hợp chuẩn, hợp quy.

HỒ SƠ CẦN NỘP

# Tên hồ sơ Tập tin đính kèm
1 Bản công bố hợp quy + Bản công bố hợp quy
2 Bản sao y bản chính giấy tờ
3 Bản sao y bản chính tiêu chuẩn sử dụng làm căn cứ để công bố
4 Bản sao y bản chính Giấy chứng nhận hợp chuẩn