Tên dịch vụ: Cấp giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000m3/ngày đêm
THÔNG TIN DỊCH VỤ CÔNG (THỜI GIAN GIẢI QUYẾT: 45 NGÀY LÀM VIỆC)
Mã DVC: 1.004223.000.00.00.H10
Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ: Tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép (gọi là Chủ đầu tư) lập hồ sơ trên cổng dịch vụ công trực tuyến hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Tài nguyên và Môi trường thuộc Trung tâm Phục vụ hành chính công. Địa chỉ: số 727 Quốc lộ 14, phường Tân Bình, TP Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước. Bộ phận tiếp nhận kiểm tra tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết Phiếu tiếp nhận và trả kết quả. Đồng thời, chuyển hồ sơ về Sở Tài nguyên và Môi trường. Thời gian thực hiện trong ngày làm việc. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì hướng dẫn hoàn thiện theo đúng yêu cầu.
- Bước 2: Kiểm tra và thẩm định hồ sơ: * Kiểm tra hồ sơ: Trong thời hạn 05 ngày làm việc tiếp theo, Phòng Tài nguyên nước và Khoáng sản thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ. Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Phòng Tài nguyên nước và Khoáng sản tham mưu Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường gửi nội dung cần bổ sung, hoàn thiện đến Bộ phận tiếp nhận cập nhật, theo dõi và chuyển Bộ phận trả kết quả để thông báo cho Chủ đầu tư để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định pháp luật; Trường hợp hồ sơ sau khi đã bổ sung mà vẫn không đáp ứng yêu cầu theo quy định thì Phòng Tài nguyên nước và Khoáng sản tham mưu Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường nội dung chưa đạt yêu cầu, phải làm lại và gửi hồ sơ đến Bộ phận tiếp nhận cập nhật, theo dõi và chuyển Bộ phận trả kết quả để trả lại hồ sơ cho Chủ đầu tư. * Thẩm định hồ sơ: Trong thời hạn không quá 13 ngày làm việc, Phòng Tài nguyên nước và Khoáng sản thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm thẩm định hồ sơ (nếu cần thiết thì thực hiện kiểm tra thực tế hiện trường theo quy định); Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện cấp giấy phép, Phòng Tài nguyên nước và Khoáng sản lập các thủ tục tham mưu Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường trình UBND tỉnh xem xét cấp Giấy phép; Trường hợp không cấp Giấy phép và yêu cầu Chủ đầu tư phải bổ sung, chỉnh sửa để hoàn thiện hồ sơ thì Phòng Tài nguyên nước và Khoáng sản tham mưu Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường gửi nội dung cần bổ sung, hoàn thiện đến Bộ phận tiếp nhận thông báo cho Chủ đầu tư để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định pháp luật. Thời gian thẩm định sau khi hồ sơ được bổ sung hoàn chỉnh là 13 ngày làm việc;
- Bước 3: Trong thời hạn không quá 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận Tờ trình đề nghị cấp Giấy phép của Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh xem xét cấp Giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất theo quy định. Trường hợp không chấp nhận cấp phép, phải thông báo bằng văn bản, nêu rõ lý do để Sở Tài nguyên và Môi trường gửi cho Bộ phận tiếp nhận cập nhật, theo dõi và chuyển Bộ phận trả kết quả để trả lại hồ sơ cho Chủ đầu tư.
- Bước 4: Trong thời hạn không quá 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận Quyết định cấp Giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất của UBND tỉnh, Phòng Tài nguyên nước và Khoáng sản thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường vào sổ theo dõi, sau đó chuyển Bộ phận tiếp nhận cập nhật, theo dõi và chuyển Bộ phận trả kết quả để thông báo cho Chủ đầu tư để thực hiện nghĩa vụ tài chính và nhận Giấy phép;
- Bước 5: Chủ đầu tư nhận giấy phép khai thác, sử dụng nước tại Bộ phận trả kết quả sau khi nộp đầy đủ phí và lệ phí theo quy định. Ghi chú: Trường hợp chưa có công trình khai thác: trước tiên Chủ đầu tư phải lập thủ tục cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất. Sau khi thăm dò xong sẽ tiếp tục lập thủ tục cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất.
Cách thức thực hiện:
Hình thức nộp | Thời hạn giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 25 Ngày làm việc |
Phí: 200.000 Đồng (Phí thẩm định Báo cáo hiện trạng khai Phí thẩm định Báo cáo hiện trạng khai thác nước dưới đất:Lưu lượng dưới 200m3/ngày đêm) Phí: 200.000 Đồng (Phí thẩm định Báo cáo kết quả thi công giếng, kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất:Lưu lượng dưới 200m3/ngày đêm) Phí: 500.000 Đồng (Phí thẩm định Báo cáo hiện trạng khai thác nước dưới đất:Lưu lượng từ 200m3 đến dưới 500m3/ngày đêm) Phí: 800.000 Đồng (Phí thẩm định Báo cáo kết quả thi công giếng, kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất:Lưu lượng từ 200m3 dưới 500m3/ngày đêm) Phí: 1.200.000 Đồng (Phí thẩm định Báo cáo hiện trạng khai thác nước dưới đất:Lưu lượng từ 500m3 đến dưới 1000m3/ngày đêm) Phí: 2.200.000 Đồng (Phí thẩm định Báo cáo hiện trạng khai thác nước dưới đất:2.200.000) Phí: 2.200.000 Đồng (Phí thẩm định Báo cáo kết quả thi công giếng, kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất:Lưu lượng từ 500m3 đến dưới 1.000m3/ngày đêm) Phí: 3.000.000 Đồng (Phí thẩm định Báo cáo kết quả thi công giếng, kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất:Lưu lượng từ 1.000m3 đến dưới 3.000m3/ngày đêm) Lệ phí: 100.000 Đồng (Lệ phí cấp Giấy phép) |
(Sở Tài nguyên và Môi trường: 20 ngày; UBND tỉnh: 05 ngày). Hồ sơ nộp lần thứ hai trở đi thì thời gian giải quyết là 20 ngày làm việc. |
Trực tuyến | 25 Ngày làm việc |
Phí: 200.000 Đồng (Phí thẩm định Báo cáo hiện trạng khai Phí thẩm định Báo cáo hiện trạng khai thác nước dưới đất:Lưu lượng dưới 200m3/ngày đêm) Phí: 200.000 Đồng (Phí thẩm định Báo cáo kết quả thi công giếng, kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất:Lưu lượng dưới 200m3/ngày đêm) Phí: 500.000 Đồng (Phí thẩm định Báo cáo hiện trạng khai thác nước dưới đất:Lưu lượng từ 200m3 đến dưới 500m3/ngày đêm) Phí: 800.000 Đồng (Phí thẩm định Báo cáo kết quả thi công giếng, kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất:Lưu lượng từ 200m3 dưới 500m3/ngày đêm) Phí: 1.200.000 Đồng (Phí thẩm định Báo cáo hiện trạng khai thác nước dưới đất:Lưu lượng từ 500m3 đến dưới 1000m3/ngày đêm) Phí: 2.200.000 Đồng (Phí thẩm định Báo cáo hiện trạng khai thác nước dưới đất:2.200.000) Phí: 2.200.000 Đồng (Phí thẩm định Báo cáo kết quả thi công giếng, kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất:Lưu lượng từ 500m3 đến dưới 1.000m3/ngày đêm) Phí: 3.000.000 Đồng (Phí thẩm định Báo cáo kết quả thi công giếng, kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất:Lưu lượng từ 1.000m3 đến dưới 3.000m3/ngày đêm) Lệ phí: 100.000 Đồng (Lệ phí cấp Giấy phép) |
(Sở Tài nguyên và Môi trường: 20 ngày; UBND tỉnh: 05 ngày). Hồ sơ nộp lần thứ hai trở đi thì thời gian giải quyết là 20 ngày làm việc. |
Dịch vụ bưu chính | 25 Ngày làm việc |
Phí: 200.000 Đồng (Phí thẩm định Báo cáo hiện trạng khai Phí thẩm định Báo cáo hiện trạng khai thác nước dưới đất:Lưu lượng dưới 200m3/ngày đêm) Phí: 200.000 Đồng (Phí thẩm định Báo cáo kết quả thi công giếng, kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất:Lưu lượng dưới 200m3/ngày đêm) Phí: 500.000 Đồng (Phí thẩm định Báo cáo hiện trạng khai thác nước dưới đất:Lưu lượng từ 200m3 đến dưới 500m3/ngày đêm) Phí: 800.000 Đồng (Phí thẩm định Báo cáo kết quả thi công giếng, kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất:Lưu lượng từ 200m3 dưới 500m3/ngày đêm) Phí: 1.200.000 Đồng (Phí thẩm định Báo cáo hiện trạng khai thác nước dưới đất:Lưu lượng từ 500m3 đến dưới 1000m3/ngày đêm) Phí: 2.200.000 Đồng (Phí thẩm định Báo cáo hiện trạng khai thác nước dưới đất:2.200.000) Phí: 2.200.000 Đồng (Phí thẩm định Báo cáo kết quả thi công giếng, kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất:Lưu lượng từ 500m3 đến dưới 1.000m3/ngày đêm) Phí: 3.000.000 Đồng (Phí thẩm định Báo cáo kết quả thi công giếng, kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất:Lưu lượng từ 1.000m3 đến dưới 3.000m3/ngày đêm) Lệ phí: 100.000 Đồng (Lệ phí cấp Giấy phép) |
(Sở Tài nguyên và Môi trường: 20 ngày; UBND tỉnh: 05 ngày). Hồ sơ nộp lần thứ hai trở đi thì thời gian giải quyết là 20 ngày làm việc. |
Thành phần hồ sơ:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng | Biểu mẫu điện tử |
---|---|---|---|
- Đơn đề nghị cấp giấy phép theo Mẫu 03, Phụ lục I Nghị định số 54/2024/NĐ-CP; |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
||
- Sơ đồ khu vực và vị trí công trình khai thác nước dưới đất; |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
||
- Báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất đối với công trình có quy mô từ 200 m3/ngày đêm trở lên theo Mẫu 38, Phụ lục I Nghị định số 54/2024/NĐ-CP hoặc báo cáo kết quả thi công giếng khai thác đối với công trình có quy mô nhỏ hơn 200 m3/ngày đêm trong trường hợp chưa có công trình khai thác theo Mẫu 39, Phụ lục I Nghị định số 54/2024/NĐ-CP; báo cáo hiện trạng khai thác đối với trường hợp công trình khai thác nước dưới đất đang hoạt động theo Mẫu 40, Phụ lục I Nghị định số 54/2024/NĐ-CP; |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
||
- Kết quả phân tích chất lượng nguồn nước không quá 6 tháng tính đến thời điểm nộp hồ sơ, đảm bảo mỗi tầng chứa nước khai thác tối thiểu 1 mẫu. |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Đối tượng thực hiện:
Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Hợp tác xã
Mô tả đối tượng thực hiện:
Cá nhân, tổ chức
Cơ quan thực hiện:
Sở Tài nguyên và Môi trường - tỉnh Bình Phước
Cơ quan có thẩm quyền:
UBND tỉnh Bình Phước
Mô tả cơ quan thực hiện:
Mô tả cơ quan có thẩm quyền:
Cơ quan được ủy quyền:
Cơ quan phối hợp:
Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ:
Trung tâm Phục vụ hành chính công
Kết quả thực hiện:
Mã tài liệu | Tên kết quả | Tệp đính kèm |
---|---|---|
KQ.G13.000232 | Kết quả của thủ tục Cấp giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000m3/ngày đêm theo Mẫu 21 Phụ lục I Nghị định số 54/2024/NĐ-CP. |
Căn cứ pháp lý:
Số văn bản | Tên văn bản | Ngày văn bản | Ngày hiệu lực | Cơ quan ban hành | Địa chỉ truy cập | Tệp đính kèm |
---|---|---|---|---|---|---|
201/2013/NĐ-CP | Nghị định 201/2013/NĐ-CP | 27/11/2013 | 01/02/2014 | Chính phủ |
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-thuoctinh.aspx?ItemID=32649 |
|
60/2016/NĐ-CP | Nghị định 60/2016/NĐ-CP | 01/07/2016 | 01/07/2016 | Chính phủ |
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-thuoctinh.aspx?ItemID=111050 |
|
17/2012/QH13 | Luật 17/2012/QH13 | 21/06/2012 | 01/01/2013 | Quốc Hội |
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-thuoctinh.aspx?ItemID=27616 |
|
82/2017/NĐ-CP | Nghị định 82/2017/NĐ-CP | 17/07/2017 | 01/09/2017 | Chính phủ |
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-thuoctinh.aspx?ItemID=125385 |
|
136/2018/NĐ-CP | Nghị định 136/2018/NĐ-CP | 05/10/2018 | 05/10/2018 | Chính phủ |
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-thuoctinh.aspx?ItemID=131575 |
|
27/2015/TT-BTNMT | Thông tư 27/2015/TT-BTNMT | 29/05/2015 | 15/07/2015 | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-thuoctinh.aspx?ItemID=67918 |
|
94/2016/TT-BTC | Thông tư 94/2016/TT-BTC | 27/06/2016 | 11/08/2016 | Bộ Tài chính |
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-thuoctinh.aspx?ItemID=112303 |
Yêu cầu, điều kiện thực hiện:
- Việc khai thác tài nguyên nước phù hợp với Quy hoạch về tài nguyên nước; quy hoạch ngành quốc gia, quy hoạch tỉnh, quy hoạch có tính chất kỹ thuật, chuyên ngành có nội dung khai thác, sử dụng tài nguyên nước; khả năng đáp ứng của nguồn nước; khai thác nước dưới đất phù hợp với quy định liên quan đến vùng cấm, vùng hạn chế khai thác nước dưới đất theo quy định tại Điều 31 của Luật Tài nguyên nước; - Bảo đảm các yêu cầu về bảo vệ, khai thác, sử dụng tài nguyên nước và phòng, chống và khắc phục tác hại do nước gây ra theo quy định của Luật Tài nguyên nước; - Bảo đảm thông tin, số liệu sử dụng để lập báo cáo đầy đủ, chính xác.