Tên dịch vụ: 4. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y

THÔNG TIN DỊCH VỤ CÔNG (THỜI GIAN GIẢI QUYẾT: 5 NGÀY LÀM VIỆC)

Mã DVC: 1.001686.000.00.00.H10

a) Trình tự thực hiện:

- Bước 1: Các tổ chức, cá nhân buôn bán thuốc thú y lập hồ sơ trên Cổng dịch vụ công trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp trực tiếp cho bộ phận tiếp nhận của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bình Phước, địa chỉ: Số 727, QL 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước.

Bộ phận tiếp nhận kiểm tra hồ sơ nếu đầy đủ, hợp lệ thì lập Phiếu tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. Đồng thời, chuyển hồ sơ về Văn phòng Sở Nông nghiệp và PTNT. Thời gian thực hiện 0,5 ngày làm việc. Văn phòng Sở Nông nghiệp và PTNT nhận hồ sơ, chuyển cho Bộ phận Chăn nuôi – Thú y giải quyết. Thời gian thực hiện 0,5 ngày làm việc.

- Bước 2: Bộ phận Chăn nuôi – Thú y tiến hành đi kiểm tra điều kiện của cơ sở buôn bán thuốc thú y, nếu đủ điều kiện thì Bộ phận Chăn nuôi – Thú y tham mưu Sở trình Giám đốc Sở cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y; trường hợp không đạt yêu cầu, tham mưu Sở trình Giám đốc trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. Tổng thời gian thực hiện 04 ngày làm việc.

Đồng thời chuyển kết quả bằng văn bản giấy và hệ thống điện tử về Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh.

Tổ chức, cá nhân nhận kết quả qua hệ thống dịch vụ đã đăng ký hoặc nhận trực tiếp tại Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh.

b) Cách thức thực hiện: Thực hiện qua Cổng dịch vụ công trực tuyến hoặc gửi dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bình Phước. Địa chỉ: Số 727, QL14, P. Tân Bình, Thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước.

c) Thành phần, số lượng hồ sơ:

- Thành phần hồ sơ:

+ Đơn đăng ký kiểm tra điều kiện buôn bán thuốc thú y;

+ Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, kỹ thuật buôn bán thuốc thú y;

+ Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (bản chính hoặc bản sao có đóng dấu xác nhận của doanh nghiệp đăng ký);

+ Chứng chỉ hành nghề buôn bán thuốc thú y (bản chính hoặc bản sao có đóng dấu xác nhận của doanh nghiệp đăng ký)

- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

d) Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ.

đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.

e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Nông nghiệp và PTNT.

- Cơ quan trực tiếp thủ tục hành chính: Sở Nông nghiệp và PTNT

g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y.

h) Lệ phí, phí: 

- Cửa hàng: 230.000đ/lần

- Đại lý: 450.000đ/lần

i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:

+ Mẫu đơn đăng ký cấp, gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y (Phụ lục XX ban hành kèm theo Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT)

+ Mẫu bản thuyết minh chi tiết về cơ sở vật chất, kỹ thuật buôn bán thuốc thú y (Phụ lục XXII ban hành kèm theo Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT)

k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:

- Có Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp;

- Có địa điểm kinh doanh cố định và biển hiệu.

- Có tủ, kệ, giá để chứa đựng các loại thuốc phù hợp.

- Có trang thiết bị bảo đảm Điều kiện bảo quản thuốc theo quy định)

- Có sổ sách, hóa đơn chứng từ theo dơi xuất, nhập hàng)

- Đối với cơ sở buôn bán vắc xin, chế phẩm sinh học phải có tủ lạnh, tủ mát hoặc kho lạnh để bảo quản theo Điều kiện bảo quản ghi trên nhăn; có nhiệt kế để kiểm tra Điều kiện bảo quản. Có máy phát điện dự phòng, vật dụng, phương tiện vận chuyển phân phối vắc xin.

- Người quản lý, người trực tiếp bán thuốc thú y phải có Chứng chỉ hành nghề thú y.

- Chỉ được buôn bán thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y có trong Danh mục thuốc thú y được phép lýu hành tại Việt Nam, Danh mục chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y được phép lýu hành tại Việt Nam.

l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/06/2015;

- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều của Luật Thú y;

- Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc Quản lý thuốc thú y

- Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07-05-2018 của Bộ Tài chính Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y; Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp

HỒ SƠ CẦN NỘP

# Tên hồ sơ Tập tin đính kèm
1 Đơn đăng ký + Đơn đăng ký
2 Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, kỹ thuật + Bản thuyết minh
3 Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
4 Chứng chỉ hành nghề