Tên dịch vụ: 1.2 - (TTBVTV) Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản - Đối với cơ sở trồng trọt, cơ sở sơ chế thực phẩm có nguồn gốc thực vật
THÔNG TIN DỊCH VỤ CÔNG (THỜI GIAN GIẢI QUYẾT: 10 NGÀY LÀM VIỆC)
Mã DVC: 2.001827.000.00.00.H10
Trình tự thực hiện:
Trường hợp 1
Bước 1: Cơ sở có trách nhiệm nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến đến bộ phận tiếp nhận của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bình Phước số 727, QL 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước. Bộ phận tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, nếu đầy đủ, hợp lệ thì lập phiếu hẹn trả kết quả. Đồng thời chuyển hồ sơ về Văn phòng Sở Nông nghiệp và PTNT giải quyết. Thời gian thực hiện 0,5 ngày làm việc.
Bước 2: Văn phòng Sở Nông nghiệp và PTNT nhận và bàn giao hồ sơ cho bộ phận thẩm định (Theo Quyết định số 183/QĐ-SNN_TCCB ngày 19/4/2016 về việc phân công tổ chức thực hiện nhiệm vụ kiểm tra, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm).
Bước 3: Trong thời hạn 7 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Nông nghiệp và PTNT thực hiện thẩm tra hồ sơ thẩm định xếp loại cơ sở và cấp Giấy chứng nhận ATTP (nếu cơ sở đã được thẩm định và xếp loại A hoặc B).
Bước 4: Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP hoặc không cấp Giấy chứng nhận ATTP trong đó phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
Trường hợp 2
Bước 1: Cơ sở nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến đến bộ phận tiếp nhận của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bình Phước số 727, QL 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước. Bộ phận tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, nếu đầy đủ, hợp lệ thì lập phiếu hẹn trả kết quả. Đồng thời chuyển hồ sơ về Văn phòng Sở Nông nghiệp và PTNT giải quyết. Thời gian thực hiện 0,5 ngày làm việc.
- Bước 2: Văn phòng Sở Nông nghiệp và PTNT nhận và bàn giao hồ sơ cho bộ phận thẩm định (Theo Quyết định số 183/QĐ-SNN_TCCB ngày 19/4/2016 về việc phân công tổ chức thực hiện nhiệm vụ kiểm tra, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm). Cụ thể: + Các Chủ cơ sở thu mua, sơ chế, chế biến kinh doanh sản phẩm thủy sản; cơ sở chế biến, đóng gói các sản phẩm có nguồn gốc từ động vật; cơ sở chế biến, đóng gói các sản phẩm có nguồn gốc thực vật; cơ sở sản xuất, chế biến, đóng gói, kinh doanh các sản phẩm có nguồn gốc lâm sản; cơ sở thu mua, cơ sở sơ chế (Quế, Sa hồi, sa nhân, măng...); Một số sản phẩm khác như: cơ sở sản xuất nước đá để bảo quản, chế biến sản phẩm nông lâm sản; cơ sở sản xuất, kinh doanh, đóng gói, chế biến muối; kho lạnh bảo quản sản phẩm nông sản; Phụ gia, hóa chất dùng trong chế biến, bảo quản sản phẩm NLTS; cơ sở sản xuất, kinh doanh dụng cụ vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm NLTS thì bàn giao cho bộ phận Quản lý Chất lượng NLS&TS giải quyết. + Các Chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, sơ chế, kinh doanh các sản phẩm là: Rau, quả chè... (sản phẩm cây lương thực và cây công nghiệp) thì bàn giao hồ sơ cho bộ phận Trồng trọt - Bảo vệ thực vật giải quyết + Các Chủ cơ sở chăn nuôi gia súc gia cầm; cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm; cơ sở chăn nuôi chim yến, ong mật...; Cơ sở chế biến, đóng gói các sản phẩm có nguồn gốc từ động vật trên cạn; Kho lạnh bảo quản sản phẩm nông sản có nguồn gốc từ động vật trên cạn thì bàn giao hồ sơ cho bộ phận Chăn nuôi – thú y giải quyết Thời gian thực hiện 0,5 ngày làm việc.
Bước 3: Trong thời gian 09 ngày làm việc các Bộ phận chuyên môn thực hiện thẩm tra hồ sơ, kiểm tra, xếp loại cơ sở do đơn vị đã thực hiện hoặc tổ chức đi kiểm tra thực tế điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm tại cơ sở (trường hợp cơ sở chưa được kiểm tra, đánh giá phân loại) và tham mưu Sở: + Cấp Giấy chứng nhận ATTP nếu cơ sở đủ điều kiện (cơ sở xếp loại A hoặc loại B). + Trường hợp không cấp Giấy chứng nhận ATTP thì phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. Đồng thời gửi kết quả giải quyết về Bộ phận Trả kết quả Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Bình Phước hoặc qua hệ thống dịch vụ đã đăng ký.
Cách thức thực hiện:
Hình thức nộp | Thời hạn giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 10 Ngày làm việc |
Lệ phí: 350.000 Đồng (Thẩm định đánh giá định kỳ điều kiện an toàn thực phẩm) Lệ phí: 700.000 Đồng (Thẩm định cấp giấy chứng nhận an toàn thực) |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trực tuyến | 10 Ngày làm việc |
Lệ phí: 350.000 Đồng (Thẩm định đánh giá định kỳ điều kiện an toàn thực phẩm) Lệ phí: 700.000 Đồng (Thẩm định cấp giấy chứng nhận an toàn thực phẩm) |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Dịch vụ bưu chính | 10 Ngày làm việc |
Lệ phí: 350.000 Đồng (Thẩm định đánh giá định kỳ điều kiện ATTP) Lệ phí: 700.000 Đồng (Thẩm định cấp giấy chứng nhận an toàn thực phẩm) |
Trong thời gian 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Thành phần hồ sơ:
1) Hồ sơ đăng ký bao gồm:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng | Biểu mẫu điện tử |
---|---|---|---|
a) Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm; |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
||
b) Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh; |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
||
c) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm theo quy định của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền; |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
||
d) Giấy xác nhận đủ sức khỏe của chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm do cơ sở y tế cấp huyện trở lên cấp; |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
||
đ) Giấy xác nhận đã được tập huấn kiến thức về an toàn vệ sinh thực phẩm của chủ cơ sở và của người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm theo quy định. Đối với thành phần hồ sơ quy định tại các điểm b, d và đ cơ sở gửi khi nộp hồ sơ hoặc cung cấp cho Đoàn thẩm định khi đến thẩm định thực tế tại cơ sở. 2) Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Đối tượng thực hiện:
Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Người nước ngoài; Cán bộ, công chức, viên chức; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài; Hợp tác xã
Mô tả đối tượng thực hiện:
Tổ chức, cá nhân (Các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thuỷ sản)
Cơ quan thực hiện:
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
Cơ quan có thẩm quyền:
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
Mô tả cơ quan thực hiện:
Mô tả cơ quan có thẩm quyền:
Cơ quan được ủy quyền:
Cơ quan phối hợp:
Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ:
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bình Phước
Kết quả thực hiện:
Mã tài liệu | Tên kết quả | Tệp đính kèm |
---|---|---|
KQ.G10.000286 | - Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm. - Thời hạn hiệu lực của giấy chứng nhận: 03 năm. |
Căn cứ pháp lý:
Số văn bản | Tên văn bản | Ngày văn bản | Ngày hiệu lực | Cơ quan ban hành | Địa chỉ truy cập | Tệp đính kèm |
---|---|---|---|---|---|---|
44/2018/TT-BTC | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y; Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp | 07/05/2018 | 22/06/2018 | Bộ Tài chính |
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-thuoctinh.aspx?ItemID=129101 |
|
38/2018/TT-BNNPTNT | Quy định việc thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 25/12/2018 | 07/02/2019 | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
http://vbpl.vn/tw/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=134036 |
Yêu cầu, điều kiện thực hiện:
Cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thuỷ sản phải đáp ứng các quy định tương ứng tại Điều: 10, 11, 12, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 44, 54, 55 Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17 tháng 6 năm 2010 của Quốc hội.