Tên dịch vụ: Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh cho hộ gia đình (cấp tỉnh)
THÔNG TIN DỊCH VỤ CÔNG (THỜI GIAN GIẢI QUYẾT: 15 NGÀY LÀM VIỆC)
Mã DVC: 1.012402.000.00.00.H10
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN:
Bước 1. Vụ, phòng, Ban Thi đua - Khen thưởng Bộ, ban, ngành, tỉnh tiếp nhận đề nghị khen thưởng của các đơn vị thực thuộc.
Bước 2. Thẩm định hồ sơ, xin ý kiến các cơ quan liên quan, báo cáo Hội đồng thi đua khen thưởng cùng cấp, tổng hợp trình Bộ trưởng, thủ trưởng đơn vị, Chủ tịch UBND tỉnh, thành phố quyết định khen thưởng.
Bước 3. Khi có Quyết định của Bộ trưởng, thủ trưởng đơn vị, Chủ tịch UBND tỉnh, Vụ, phòng, Ban Thi đua - khen thưởng Bộ, ban, ngành, tỉnh thông báo Quyết định, viết bằng, đóng dấu và cấp phát cho đơn vị trình khen.
Bước 4. Các trường hợp không được khen thưởng (không đúng đối tượng, không đủ tiêu chuẩn, không đủ hồ sơ hoặc vi phạm pháp luật), Vụ, phòng, Ban Thi đua - Khen thưởng Bộ, ban, ngành, tỉnh thông báo đến các đơn vị trình khen biết.
CÁCH THỨC THỰC HIỆN:
Hình thức nộp | Thời hạn giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 15 Ngày làm việc |
Phí: 0 Đồng (Không quy định) |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Vụ, phòng, Ban Thi đua – Khen thưởng Bộ, ban, ngành, tỉnh hoặc thông qua hệ thống bưu chính. |
Dịch vụ bưu chính | 15 Ngày làm việc |
Phí: 0 Đồng (Không quy định) |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Vụ, phòng, Ban Thi đua – Khen thưởng Bộ, ban, ngành, tỉnh hoặc thông qua hệ thống bưu chính. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng | Biểu mẫu điện tử |
---|---|---|---|
a) Thành phần hồ sơ - Tờ trình đề nghị khen thưởng; - Báo cáo thành tích của các trường hợp đề nghị khen thưởng có xác nhận của cấp trình khen thưởng; - Biên bản xét khen thưởng của Hội đồng Thi đua - Khen thưởng cấp trình khen thưởng; |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
||
b) Số lượng hồ sơ đề nghị xét tặng Bằng khen của bộ, ban, ngành, tỉnh thực hiện theo quy định của bộ, ban, ngành, tỉnh. |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Đối tượng thực hiện: Công dân Việt Nam
Cơ quan thực hiện: Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
KẾT QUẢ THỰC HIỆN:
Mã tài liệu | Tên kết quả | Tệp đính kèm |
---|---|---|
KQ.G09.000164 | Quyết định của định của Bộ trưởng, thủ trưởng đơn vị, Chủ tịch UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương tặng thưởng Bằng khen |
CĂN CỨ PHÁP LÝ:
Số văn bản | Tên văn bản | Ngày văn bản | Ngày hiệu lực | Cơ quan ban hành | Địa chỉ truy cập | Tệp đính kèm |
---|---|---|---|---|---|---|
02/2017/TT-VPCP | Thông tư số 02/2017/TT-VPCP | 31/10/2017 | Văn phòng Chính phủ |
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-thuoctinh.aspx?ItemID=123642 |
||
Nghị định số 98/2023/NĐ-CP | Nghị định số 98/2023/NĐ-CP Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng | 31/12/2023 | 01/01/2024 | Chính phủ |
https://vanban.chinhphu.vn/?pageid=27160&docid=209421 |
|
06/2022/QH15 | Luật Thi đua, khen thưởng | 15/06/2022 | 08/02/2024 | Ủy ban thường vụ quốc hội |
https://thuvienphapluat.vn/ |
Yêu cầu, điều kiện thực hiện: Hộ gia đình gương mẫu chấp hành tốt chủ trương của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà nước, có đóng góp lớn về công sức, đất đai và tài sản cho địa phương, xã hội.
HỒ SƠ CẦN NỘP
# | Tên hồ sơ | Tập tin đính kèm |
1 | a) Thành phần hồ sơ - Tờ trình đề nghị khen thưởng; - Báo cáo thành tích của các trường hợp đề nghị khen thưởng có xác nhận của cấp trình khen thưởng; - Biên bản xét khen thưởng của Hội đồng Thi đua - Khen thưởng cấp trình khen thưởng; | |
2 | b) Số lượng hồ sơ đề nghị xét tặng Bằng khen của bộ, ban, ngành, tỉnh thực hiện theo quy định của bộ, ban, ngành, tỉnh. |