Tên dịch vụ: 10. Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
THÔNG TIN DỊCH VỤ CÔNG (THỜI GIAN GIẢI QUYẾT: 4 NGÀY LÀM VIỆC)
Mã DVC: 2.000477.000.00.00.H10
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Đối tượng sử dụng dịch vụ hoặc người giám hộ, thân nhân hoặc gia đình, cá nhân nhận chăm sóc, nuôi dưỡng hoặc cha mẹ nuôi (quy định tại các điểm b, c, d và g khoản 2 Điều 30 Nghị định số 20/2021/NĐ-CP) có đơn đề nghị gửi người đứng đầu cơ sở dừng trợ giúp xã hội qua cổng dịch vụ công trực tuyến hoặc nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Bước 2: Trong thời hạn 04 ngày làm việc, kể từ khi nhận được đơn, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện quyết định dừng trợ giúp xã hội đối với đối tượng thuộc quyền quản lý; người đứng đầu cơ sở cấp tỉnh quyết định dừng trợ giúp xã hội.
- Bước 3: Cơ sở trợ giúp xã hội lập biên bản bàn giao đối tượng về gia đình, cộng đồng có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã hoặc thanh lý hợp đồng dịch vụ trợ giúp xã hội.
b) Cách thức thực hiện
- Thực hiện trực tuyến trên Cổng dịch vụ công
- Hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích
- Hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, huyện
c) Thành phần, số lượng hồ sơ
* Thành phần hồ sơ gồm:
Đơn đề nghị dừng trợ giúp xã hội (theo Mẫu số 09 ban hành kèm theo Nghị định số 20/2021/NĐ-CP).
* Số lượng: 01.
d) Thời hạn giải quyết: 04 ngày làm việc
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Đối tượng sử dụng dịch vụ hoặc người giám hộ, thân nhân hoặc gia đình, cá nhân nhận chăm sóc, nuôi dưỡng hoặc cha mẹ nuôi theo quy định.
e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
Cơ sở trợ giúp xã hội.
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
Quyết định dừng trợ giúp xã hội.
h) Lệ phí: Không.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Đơn đề nghị dừng trợ giúp xã hội (Mẫu số 09 ban hành kèm theo Nghị định số 20/2021/NĐ-CP).
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC: Không
l) Căn cứ pháp lý của TTHC:
Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội.