Tên dịch vụ: Thủ tục hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ.
THÔNG TIN DỊCH VỤ CÔNG (THỜI GIAN GIẢI QUYẾT: 15 NGÀY LÀM VIỆC)
Mã DVC: 2.001643.000.00.00.H10
Trình tự thực hiện:
- Tổ chức khoa học và công nghệ nộp hồ sơ đề nghị hỗ trợ kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh khi thực hiện hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ đến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. - Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, thành lập Hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ. - Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ khi có kết quả làm việc của hội đồng tư vấn, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ra quyết định phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ. - Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày phê duyệt, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh công bố công khai nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ trên Cổng thông tin điện tử của mình.
Cách thức thực hiện:
Hình thức nộp | Thời hạn giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 15 Ngày làm việc |
|
- Phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ: Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ khi có kết quả làm việc của hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ. |
15 Ngày làm việc |
|
- Công bố công khai nhiệm vụ khoa học và công nghệ trên cổng thông tin điện tử của địa phương quản lý: Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ. | |
Trực tuyến | 15 Ngày làm việc |
|
- Phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ: Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ khi có kết quả làm việc của hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ. |
15 Ngày làm việc |
|
- Công bố công khai nhiệm vụ khoa học và công nghệ trên cổng thông tin điện tử của địa phương quản lý: Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ. | |
Dịch vụ bưu chính | 15 Ngày làm việc |
|
- Phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ: Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ khi có kết quả làm việc của hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ. |
15 Ngày làm việc |
|
- Công bố công khai nhiệm vụ khoa học và công nghệ trên cổng thông tin điện tử của địa phương quản lý: Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ. |
Thành phần hồ sơ:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng | Biểu mẫu điện tử |
---|---|---|---|
Phiếu đề xuất nhiệm vụ khoa học và công nghệ (theo Mẫu);; |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
||
Văn bản xác nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ của tổ chức khoa học và công nghệ |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
||
Tài liệu chứng minh quyền sở hữu hợp pháp kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ hoặc văn bản cam kết trong trường hợp không có tài liệu chứng minh |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
||
-Tài liệu khác liên quan đến nhiệm vụ (nếu có). |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Đối tượng thực hiện:
Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)
Mô tả đối tượng thực hiện:
Tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ.
Cơ quan thực hiện:
Sở Khoa học và Công nghệ - tỉnh Bình Phước
Cơ quan có thẩm quyền:
UBND tỉnh Bình Phước
Mô tả cơ quan thực hiện:
Mô tả cơ quan có thẩm quyền:
Cơ quan được ủy quyền:
Cơ quan phối hợp:
Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ:
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ số 727, Quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước
Kết quả thực hiện:
Mã tài liệu | Tên kết quả | Tệp đính kèm |
---|---|---|
KQ.G06.000195 | Văn bản trả lời tổ chức, cá nhân về đề nghị xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho đổi mới công nghệ |
Căn cứ pháp lý:
Số văn bản | Tên văn bản | Ngày văn bản | Ngày hiệu lực | Cơ quan ban hành | Địa chỉ truy cập | Tệp đính kèm |
---|---|---|---|---|---|---|
29/2013/QH13 | Luật 29/2013/QH13 | 18/06/2013 | 01/01/2014 | Quốc Hội |
http://vbpl.vn/tw/Pages/vbpq-thuoctinh.aspx?dvid=13&ItemID=32522 |
|
07/2017/QH14 | Luật 07/2017/QH14 | 19/06/2017 | 01/07/2018 | Quốc Hội |
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-thuoctinh.aspx?ItemID=123514 |
|
76/2018/NĐ-CP | Nghị định 76/2018/NĐ-CP | 15/05/2018 | 01/07/2018 | Chính phủ |
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-thuoctinh.aspx?ItemID=129237 |
|
06/2023/TT-BKHCN | Thông tư số 06/2023/TT-BKHCN ngày 25/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định trình tự, thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước. | 25/05/2023 | 09/07/2023 | Bộ Khoa học và Công nghệ |
https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Cong-nghe-thong-tin/Thong-tu-06-2023-TT-BKHCN-thu-tuc-xac-dinh-nhiem-vu-khoa-hoc-cong-nghe-cap-quoc-gia-su-dung-ngan-sach-567641.aspx |
Yêu cầu, điều kiện thực hiện:
Tổ chức khoa học và công nghệ xin hỗ trợ phải đáp ứng các điều kiện sau: - Có dự án đầu tư thuộc ngành nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư; - Có Hợp đồng chuyển giao công nghệ hoặc Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ (nếu thuộc đối tượng phải đăng ký chuyển giao công nghệ); - Công nghệ được chuyển giao thuộc dự án thuộc ngành nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư.