Tên dịch vụ: Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước (cấp tỉnh)
THÔNG TIN DỊCH VỤ CÔNG (THỜI GIAN GIẢI QUYẾT: 21 NGÀY LÀM VIỆC)
Mã DVC: 1.004283.000.00.00.H10
Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ: Tổ chức, cá nhân đề nghị điều chỉnh Quyết định phê duyệt tiền cấp quyền khai thác nước (gọi là Chủ đầu tư) lập hồ sơ trên cổng dịch vụ công trực tuyến hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Tài nguyên và Môi trường thuộc Trung tâm Phục vụ hành chính công. Địa chỉ: số 727, Quốc lộ 14, phường Tân Bình, TP Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước. Bộ phận tiếp nhận kiểm tra tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết Phiếu tiếp nhận và trả kết quả. Đồng thời, chuyển hồ sơ về Sở Tài nguyên và Môi trường. Thời gian thực hiện trong ngày làm việc. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì hướng dẫn hoàn thiện theo đúng yêu cầu.
- Bước 2: Kiểm tra và thẩm định hồ sơ: Trong thời hạn 10 ngày làm việc tiếp theo, Phòng Tài nguyên nước và Khoáng sản thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm xem xét, kiểm tra, thẩm định và trình ký hồ sơ, cụ thể như sau: Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Phòng Tài nguyên nước và Khoáng sản tham mưu Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường nội dung yêu cầu bổ sung, hoàn thiện gửi đến Bộ phận tiếp nhận để thông báo cho Chủ đầu tư để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định pháp luật. Trường hợp hồ sơ hợp lệ, Phòng Tài nguyên nước và Khoáng sản tham mưu Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường nội dung mời đại diện các Sở, ban, ngành có liên quan để lấy ý kiến giải quyết đề nghị điều chỉnh Quyết định phê duyệt tiền cấp quyền khai thác nước của Chủ đầu tư. Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện điều chỉnh Quyết định phê duyệt tiền cấp quyền khai thác nước, Phòng Tài nguyên nước và Khoáng sản lập các thủ tục tham mưu Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường trình UBND tỉnh xem xét điều chỉnh Quyết định phê duyệt tiền cấp quyền khai thác nước. Trường hợp không đủ điều kiện điều chỉnh Quyết định phê duyệt tiền cấp quyền khai thác nước thì Phòng Tài nguyên nước và Khoáng sản thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường gửi trả hồ sơ điều chỉnh Quyết định phê duyệt tiền cấp quyền khai thác nước đến Bộ phận tiếp nhận để thông báo cho Chủ đầu tư.
- Bước 3: Trong thời hạn không quá 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận Tờ trình đề nghị điều chỉnh Quyết định phê duyệt tiền cấp quyền khai thác nước của Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh xem xét quyết định điều chỉnh Quyết định phê duyệt tiền cấp quyền khai thác nước theo quy định; UBND tỉnh thông báo(Thông báo kết quả) số tiền truy thu, hoàn trả cho Chủ đầu tư giấy phép và Cục thuế địa phương nơi có công trình khai thác tài nguyên nước và nêu rõ lý do phải truy thu, hoàn trả. Trường hợp không chấp nhận điều chỉnh Quyết định phê duyệt tiền cấp quyền khai thác nước, phải thông báo bằng văn bản, nêu rõ lý do để Sở Tài nguyên và Môi trường gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công trả lại hồ sơ cho Chủ đầu tư.
- Bước 4: Trong thời hạn không quá 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận Quyết định điều chỉnh phê duyệt tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước của UBND tỉnh, Phòng Tài nguyên nước và Khoáng sản thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường vào sổ theo dõi và chuyển Bộ phận trả kết quả thông báo cho Chủ đầu tư thực hiện nghĩa vụ tài chính (nếu có) và nhận kết quả.
- Bước 5: Chủ đầu tư nhận Quyết định điều chỉnh Quyết định phê duyệt tiền cấp quyền khai thác nước và Thông báo số tiền truy thu, hoàn trả tại Bộ phận tiếp nhận và Bộ phận trả kết quả sau khi nộp đầy đủ phí và lệ phí (nếu có) theo quy định.
Cách thức thực hiện:
Hình thức nộp | Thời hạn giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 17 Ngày làm việc |
|
Sở Tài nguyên và Môi trường: 12 ngày; UBND tỉnh: 05 ngày). |
Trực tuyến | 17 Ngày làm việc |
|
Sở Tài nguyên và Môi trường: 12 ngày; UBND tỉnh: 05 ngày). |
Dịch vụ bưu chính | 17 Ngày làm việc |
|
Sở Tài nguyên và Môi trường: 12 ngày; UBND tỉnh: 05 ngày). |
Thành phần hồ sơ:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng | Biểu mẫu điện tử |
---|---|---|---|
Bản kê khai tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước theo Mẫu 57 tại Phụ lục III Nghị định số 54/2024/NĐ-CP |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
||
- Các giấy tờ, tài liệu để chứng minh |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Đối tượng thực hiện:
Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)
Mô tả đối tượng thực hiện:
Chủ giấy phép
Cơ quan thực hiện:
Sở Tài nguyên và Môi trường - tỉnh Bình Phước
Cơ quan có thẩm quyền:
UBND tỉnh Bình Phước
Mô tả cơ quan thực hiện:
Mô tả cơ quan có thẩm quyền:
Cơ quan được ủy quyền:
Cơ quan phối hợp:
Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ:
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh địa chỉ: Số 727, Quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước.
Kết quả thực hiện:
Mã tài liệu | Tên kết quả | Tệp đính kèm |
---|---|---|
KQ.G13.000258 | Kết quả của thủ tục Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước theo Mẫu 58 tại Phụ lục III Nghị định số 54/2024/NĐ-CP |
Căn cứ pháp lý:
Số văn bản | Tên văn bản | Ngày văn bản | Ngày hiệu lực | Cơ quan ban hành | Địa chỉ truy cập | Tệp đính kèm |
---|---|---|---|---|---|---|
17/2012/QH13 | Luật 17/2012/QH13 | 21/06/2012 | 01/01/2013 | Quốc Hội |
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-thuoctinh.aspx?ItemID=27616 |
|
201/2013/NĐ-CP | Nghị định 201/2013/NĐ-CP | 27/11/2013 | 01/02/2014 | Chính phủ |
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-thuoctinh.aspx?ItemID=32649 |
|
82/2017/NĐ-CP | Nghị định 82/2017/NĐ-CP | 17/07/2017 | 01/09/2017 | Chính phủ |
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-thuoctinh.aspx?ItemID=125385 |