Tên dịch vụ: Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng
THÔNG TIN DỊCH VỤ CÔNG (THỜI GIAN GIẢI QUYẾT: 5 NGÀY LÀM VIỆC)
Mã DVC: 1.013221.000.00.00.H10
Trình tự thực hiện:
- Tổ chức nộp trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến 01 bộ hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Xây dựng nơi tổ chức đặt trụ sở chính hoặc Tổ chức xã hội nghề nghiệp đủ điều kiện đối với chứng chỉ năng lực hạng II, Hạng III.
- Trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh hoặc Sở Xây dựng nơi tổ chức đặt trụ sở chính hoặc Tổ chức xã hội nghề nghiệp có trách nhiệm kiểm tra hồ sơ, trường hợp hồ sơ không đầy đủ hoặc không hợp lệ, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh hoặc Sở Xây dựng nơi tổ chức đặt trụ sở chính hoặc Tổ chức xã hội nghề nghiệp phải thông báo một lần bằng văn bản tới tổ chức đề nghị cấp chứng chỉ năng lực.
- Tổ chức nộp trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến 01 bộ hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh nơi tổ chức đặt trụ sở chính hoặc hoặc Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Xây dựng nơi tổ chức đặt trụ sở chính (nếu được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phân cấp) đối với chứng chỉ năng lực hạng I.
- Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh hoặc Sở Xây dựng nơi tổ chức đặt trụ sở chính hoặc Tổ chức xã hội nghề nghiệp có trách nhiệm cấp chứng chỉ năng lực
- Đối với trường hợp đề nghị cấp lại chứng chỉ đối với các lĩnh vực còn lại trên chứng chỉ đã được cấp trước đó bị thu hồi theo quy định tại điểm b khoản 2 Điều 95 Nghị định số 175/2024/NĐ-CP hoặc tổ chức bị thu hồi chứng chỉ bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ năng lực Trong thời hạn 05 ngày Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở Xây dựng nơi tổ chức đặt trụ sở chính hoặc Tổ chức xã hội nghề nghiệp có trách nhiệm kiểm tra hồ sơ và cấp lại chứng chỉ.
- Sau khi được cấp chứng chỉ, cơ quan có thẩm quyền cấp chứng chỉ có trách nhiệm đăng tải thông tin về năng lực hoạt động xây dựng của tổ chức lên trang thông tin điện tử do mình quản lý, đồng thời tích hợp thông tin trên trang thông tin điện tử http://www.nangluchdxd.gov.vn. Thời gian thực hiện đăng tải thông tin năng lực hoạt động xây dựng không quá 05 ngày, kể từ ngày cấp chứng chỉ.
Cách thức thực hiện:
Hình thức nộp | Thời hạn giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 5 Ngày |
Phí: Đồng (Theo quy định tại Tiểu mục 21.2 Mục III Bảng B Phụ lục số 01 của Luật Phí và Lệ phí năm 2015 của Bộ Tài chính) |
05 ngày đối với trường hơp cấp lại chứng chỉ theo quy định tại điểm b khoản 2 Điều 95 Nghị định số 175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của Chính phủ hoặc cấp lại chứng chỉ bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ. |
10 Ngày |
Phí: Đồng (Theo quy định tại Tiểu mục 21.2 Mục III Bảng B Phụ lục số 01 của Luật Phí và Lệ phí năm 2015 của Bộ Tài chính) |
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với các trường hợp khác | |
Trực tuyến | 10 Ngày |
Phí: Đồng (Theo quy định tại Tiểu mục 21.2 Mục III Bảng B Phụ lục số 01 của Luật Phí và Lệ phí năm 2015 của Bộ Tài chính) |
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với các trường hợp khác |
5 Ngày |
Phí: Đồng (Theo quy định tại Tiểu mục 21.2 Mục III Bảng B Phụ lục số 01 của Luật Phí và Lệ phí năm 2015 của Bộ Tài chính) |
05 ngày đối với trường hơp cấp lại chứng chỉ theo quy định tại điểm b khoản 2 Điều 95 Nghị định số 175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của Chính phủ hoặc cấp lại chứng chỉ bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ. | |
Dịch vụ bưu chính | 10 Ngày |
Phí: Đồng (Theo quy định tại Tiểu mục 21.2 Mục III Bảng B Phụ lục số 01 của Luật Phí và Lệ phí năm 2015 của Bộ Tài chính.) |
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với các trường hợp khác |
5 Ngày |
Phí: Đồng (Theo quy định tại Tiểu mục 21.2 Mục III Bảng B Phụ lục số 01 của Luật Phí và Lệ phí năm 2015 của Bộ Tài chính.) |
05 ngày đối với trường hơp cấp lại chứng chỉ theo quy định tại điểm b khoản 2 Điều 95 Nghị định số 175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của Chính phủ hoặc cấp lại chứng chỉ bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ. |
Thành phần hồ sơ:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng | Biểu mẫu điện tử |
---|---|---|---|
- Đơn đề nghị cấp chứng chỉ năng lực theo Mẫu số 03 Phụ lục IV Nghị định số 175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của Chính phủ. |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
||
- Bản gốc chứng chỉ năng lực đã được cấp trong trường hợp điều chỉnh, bổ sung thông tin tổ chức hoặc chứng chỉ ghi sai thông tin. |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
||
- Tài liệu liên quan đến nội dung đề nghị điều chỉnh, bổ sung trong trường hợp đề nghị điều chỉnh, bổ sung thông tin tổ chức; |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
||
- Bản cam kết của tổ chức về tính chính xác của nguyên nhân và thời điểm bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ trong trường hợp đề nghị cấp lại chứng chỉ năng lực do bị mất hoặc hư hỏng. |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
Đối tượng thực hiện:
Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)
Mô tả đối tượng thực hiện:
- Tổ chức đề nghị cấp lại chứng chỉ thuộc các trường hợp: chứng chỉ năng lực cũ còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất hoặc hư hỏng hoặc điều chỉnh, bổ sung thông tin tổ chức (trừ các nội dung quy định tại điểm a khoản 1 Điều 95 Nghị định số 175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của Chính phủ) hoặc cấp lại khi các lĩnh vực không thuộc trường hợp bị thu hồi trên chứng chỉ đã được cấp trước đó. - Tổ chức đề nghị cấp lại chứng chỉ đối với các lĩnh vực còn lại trên chứng chỉ đã được cấp trước đó bị thu hồi theo quy định tại điểm b khoản 2 Điều 95 Nghị định số 175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của Chính phủ; Thu hồi chứng chỉ bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ năng lực.
Cơ quan thực hiện:
Sở Xây dựng; Ủy ban nhân dân tỉnh và thành phố trực thuộc Trung ương
Cơ quan có thẩm quyền:
Mô tả cơ quan thực hiện:
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh hoặc Sở Xây dựng nơi tổ chức đặt trụ sở chính (nếu được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phân cấp) đối với chứng chỉ năng lực hạng I; Sở Xây dựng nơi tổ chức đặt trụ sở chính hoặc Tổ chức xã hội nghề nghiệp đủ điều kiện đối với chứng chỉ năng lực hạng II, Hạng III.
Mô tả cơ quan có thẩm quyền:
Cơ quan được ủy quyền:
Cơ quan phối hợp:
Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ:
Kết quả thực hiện:
Mã tài liệu | Tên kết quả | Tệp đính kèm |
---|---|---|
KQ.G17.000033 | Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng |
Căn cứ pháp lý:
Số văn bản | Tên văn bản | Ngày văn bản | Ngày hiệu lực | Cơ quan ban hành | Địa chỉ truy cập | Tệp đính kèm |
---|---|---|---|---|---|---|
62/2020/QH14 | Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020 | 17/06/2020 | 01/01/2021 |
https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Xay-dung-Do-thi/Luat-Xay-dung-sua-doi-2020-so-62-2020-QH14-418229.aspx |
||
175 | Nghị định số 175/2024/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây dựng | 31/12/2024 | Chính phủ |
https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Xay-dung-Do-thi/Nghi-dinh-175-2024-ND-CP-huong-dan-Luat-Xay-dung-ve-quan-ly-du-an-dau-tu-xay-dung-609382.aspx |
Yêu cầu, điều kiện thực hiện:
Không