Tên dịch vụ: 67. Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa
THÔNG TIN DỊCH VỤ CÔNG (THỜI GIAN GIẢI QUYẾT: 2 NGÀY LÀM VIỆC)
Mã DVC: 1.004047.000.00.00.H10
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tổ chức, cá nhân có nhu cầu làm đơn (Mẫu số 4 – ban hành kèm theo Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT); ); sau đó nộp toàn bộ hồ sơ qua cổng dịch vụ công trực tuyến hoặc trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu điện hoặc hình thức phù hợp khác đến bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, địa chỉ số 727, QL 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước.
- Bước 2: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận và kiểm tra thành phần hồ sơ. Trường hợp hồ sơ nộp trực tiếp, nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định thì hướng dẫn trực tiếp tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện lại; nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì viết giấy hẹn thời gian trả kết quả; Trường hợp hồ sơ nhận qua hệ thống bưu điện hoặc Thực hiện trực tuyến trên Cổng dịch vụ công, nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định, trong thời gian 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, có văn bản gửi tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
- Bước 3: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Giao thông vận tải chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn thẩm định. Trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, Sở Giao thông vận tải cấp giấy chứng nhận đăng ký phương tiện cho chủ phương tiện. Trường hợp không cấp phải có văn bản trả lời nêu rõ lý do.
- Bước 4: Tổ chức, cá nhân đến bộ phận trả kết quả của Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh nhận kết quả theo thời gian ghi trên giấy hẹn.
b) Cách thức thực hiện: - Thực hiện trực tuyến trên Cổng dịch vụ công dichvucong.binhphuoc.gov.vn;
- Hoặc gửi qua hệ thống bưu điện;
- Hoặc nộp trực tiếp cho bộ phận tiếp nhận của Sở Giao thông vận tải.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ:
+ Đơn đề nghị đăng ký phương tiện thủy nội địa (Mẫu số 4- ban hành kèm theo Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT);
+ 02 (hai) ảnh có kích thước 10 x 15 cm chụp toàn bộ mạn phải của phương tiện ở trạng thái nổi;
+ Biên lai nộp lệ phí trước bạ (bản chính) đối với phương tiện thuộc diện phải nộp lệ phí trước bạ;
+ Bản kê khai điều kiện an toàn của phương tiện thủy nội địa (Mẫu số 3 - ban hành kèm theo Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT); đối với phương tiện không thuộc diện đăng kiểm;
(Xuất trình bản chính các loại giấy tờ sau đây để cơ quan đăng ký phương tiện kiểm tra: Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của phương tiện còn hiệu lực đối với phương tiện thuộc diện đăng kiểm; Hợp đồng cho thuê tài chính đối với trường hợp tổ chức cho thuê tài chính đề nghị được đăng ký phương tiện tại nơi đăng ký hộ khẩu thường trú hoặc tạm trú của bên thuê).
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ;
d) Thời hạn giải quyết: 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Giao thông vận tải;
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Giao thông vận tải.
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận.
h) Lệ phí: Lệ phí đăng ký, cấp biển phương tiện thủy nội địa 70.000đồng/giấy.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Bản kê khai điều kiện an toàn của phương tiện thuỷ nội địa (Mẫu số 3- ban hành kèm theo Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT).
- Đơn đề nghị đăng ký phương tiện thủy nội địa (Mẫu số 4 - ban hành kèm theo Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT);
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: không.
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ giao thông vận tải quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa;
- Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính, quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thuỷ nội địa và đường sắt.