Cấp tiếp nhận
-
- Quản lý hoạt động xây dựng
- Trợ giúp pháp lý
- Điện
- An toàn đập, hồ chứa thuỷ điện
- Dầu khí (SCT)
- An toàn thực phẩm (SCT)
- Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ
- Hóa chất
- Khoa học, công nghệ (SCT)
- Kinh doanh khí
- Công nghiệp tiêu dùng
- Xây dựng cơ bản
- Lưu thông hàng hóa trong nước và xuất nhập khẩu (SCT)
- Quản lý cạnh tranh bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng
- Thương mại quốc tế
- Dịch vụ thương mại
- Xúc tiến thương mại
-
- Thành lập và Sắp xếp lại Doanh nghiệp đối với Doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ
- Đầu tư sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các Nhà tài trợ nước ngoài
- Đầu tư sử dụng vốn Đầu tư công và vốn Ngân sách nhà nước
- Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam
- Đầu tư theo phương thức Đối tác công tư
- Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
- Thành lập và hoạt động của Liên hiệp Hợp tác xã
- Hỗ trợ Doanh nghiệp Nhỏ và Vừa
- Vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và Viện trợ không hoàn lại
- Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư
-
- Hộ tịch (T)
- Quốc tịch
- Hoà giải thương mại
- Thừa phát lại
- Luật sư
- Trọng tài thương mại
- Giám định tư pháp
- Tư vấn pháp luật
- Quản tài viên, hành nghề quản lý, thanh lý tài sản
- Lý lịch tư pháp
- Nuôi con nuôi
- Đấu giá tài sản
- Công chứng
- Trợ giúp pháp lý
- Thi hành án dân sự
- Hình thành nhà ở
- Bồi thường nhà nước
- Công chứng viên
-
- Cấp, quản lý căn cước công dân (CAT)
- Phòng cháy, chữa cháy (CAT)
- Quản lý xuất nhập cảnh
- Đăng ký, quản lý phương tiện giao thông đường bộ (CAT)
- Tổ chức cán bộ(CAT)
- Đăng kí, quản lý con dấu(CAT)
- Quản lý ngành nghề đầu tư, kinh doanh có điều kiện về an ninh, trật tự (CAT)
- Chính sách (CAT)
- Khiếu nại, tố cáo (CAT)
- Vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ(CAT)
Tên dịch vụ: 3.2 (công trình cấp IV) Thẩm định thiết kế và dự toán xây dựng công trình Công trình nhà máy điện, đường dây tải điện, trạm biến áp.
THÔNG TIN DỊCH VỤ CÔNG (THỜI GIAN GIẢI QUYẾT: 14 NGÀY LÀM VIỆC)
a. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện tại Trung tâm Hành chính công của tỉnh.
- Bước 2: Sở Công Thương tổ chức thẩm định: Không quá 21 ngày đối với công trình cấp II, cấp III; 14 ngày đối với công trình cấp IV.
Trong thời gian 05 ngày thẩm định, nếu kết quả không đạt thì Sở Công Thương phải có văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân và nêu rõ lý do.
- Bước 3: Đến ngày hẹn, Tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả tại Bộ phận hành chính công chuyên ngành Công Thương.
b) Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công tỉnh, hoặc gửi qua đường bưu điện.
c. Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
- Tờ trình thẩm định thiết kế và dự toán xây dựng công trình (bản chính).
- Hồ sơ thiết kế và dự toán xây dựng công trình (bản chính).
- Báo cáo tổng hợp của chủ đầu tư về sự phù hợp của hồ sơ thiết kế so với quy định hợp đồng (bản chính).
- Hồ sơ khảo sát xây dựng đối với trường hợp công trình có yêu cầu khảo sát (bản chính).
- Các tài liêu có liên quan khác (Bản chính hoặc bản sao có dấu của chủ đầu tư hoặc bản sao hợp lệ hoặc bản sao có đối chiếu bản chính) gồm:
+ Quyết định phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình kèm theo hồ sơ thiết kế cơ sở.
+ Chứng chỉ hành nghề người chủ trì khảo sát; bằng tốt nghiệp chuyên ngành của người tham gia khảo sát.
+ Chứng chỉ hành nghề người chủ trì thiết kế; bằng tốt nghiệp chuyên ngành của người tham gia thiết kế.
+ Giấy phép hoạt động điện lực của đơn nhà thầu thiết kế.
+ Văn bản thẩm duyệt phòng cháy chữa cháy: nhà máy điện (hạt nhân, nhiệt điện, thuỷ điện, phong điện …), trạm biến áp điện áp từ 220KV trở lên.
+ Văn bản thỏa thuận đấu nối của ngành điện.
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
d. Thời hạn giải quyết: Không quá 21 ngày làm việc đối với công trình cấp II, cấp III; 14 ngày làm việc đối với công trình cấp IV.
e. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
f. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan quyết định: Sở Công Thương
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Quản lý năng lượng
g. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Thông báo kết quả thẩm định hoặc văn bản góp ý.
h. Phí, lệ phí: Thông tư 210/2016/TT-BTC ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định thiết kế kỹ thuật, phí thẩm định dự toán xây dựng.
i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Tờ trình đề nghị thẩm định (Mẫu 06, Nghị định số 59/2015/NĐ-CP).
j. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không
k. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH; Luật Điện lực năm 2004;
- Nghị định số 79/2014/NĐ-CP ngày 31/7/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng cháy chữa cháy;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;
- Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/05/2015 của Chính phủ về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng;
- Thông tư 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng quy định chi Tiết và hướng dẫn một số nội dung về thẩm định, phê duyệt dự án và thiết kế, dự toán xây dựng công trình;
- Thông tư số 03/2016/TT-BXD ngày 10/03/2016 của Bộ Xây dựng quy định về phân cấp công trình xây dựng và hướng dẫn áp dụng trong quản lý hoạt động đầu tư xây dựng;
- Thông tư số 39/2015/TT-BCT ngày 18/11/2015 của Bộ Công Thương về việc Quy định hệ thống điện phân phối;
- Thông tư 210/2016/TT-BTC ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định thiết kế kỹ thuật, phí thẩm định dự toán xây dựng.
HỒ SƠ CẦN NỘP
# | Tên hồ sơ | Tập tin đính kèm |
---|---|---|
1 | Tờ trình thẩm định thiết kế và dự toán xây dựng công trình |
+ mau_so_06%20(1).docx |
2 | Hồ sơ thiết kế và dự toán xây dựng công trình | |
3 | Báo cáo tổng hợp của chủ đầu tư | |
4 | Hồ sơ khảo sát xây dựng đối với trường hợp công trình có yêu cầu khảo sát | |
5 | Các tài liêu có liên quan khác | |
6 | Quyết định phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình kèm theo hồ sơ thiết kế cơ sở | |
7 | Chứng chỉ hành nghề người chủ trì khảo sát; bằng tốt nghiệp chuyên ngành của người tham gia khảo sát | |
8 | Chứng chỉ hành nghề người chủ trì thiết kế; bằng tốt nghiệp chuyên ngành của người tham gia thiết kế | |
9 | Giấy phép hoạt động điện lực của đơn nhà thầu thiết kế | |
10 | Văn bản thẩm duyệt phòng cháy chữa cháy: nhà máy điện (hạt nhân, nhiệt điện, thuỷ điện, phong điện …), trạm biến áp điện áp từ 220KV trở lên | |
11 | Văn bản thỏa thuận đấu nối của ngành điện |