Tên dịch vụ: Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP)
THÔNG TIN DỊCH VỤ CÔNG (THỜI GIAN GIẢI QUYẾT: 21 NGÀY LÀM VIỆC)
Mã DVC: 2.001640.000.00.00.H10
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tổ chức, cá nhân có nhu cầu lập hồ sơ, nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện hoặc qua dịch vụ công trực tuyến cho bộ phận tiếp nhận của Sở Công Thương thuộc Trung tâm Phục vụ hành chính công, địa chỉ số 727, Quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước.
- Bước 2: Sở Công Thương tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ và đầy đủ của các giấy tờ có trong hồ sơ, yêu cầu bổ sung, hoàn thiện nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ; cụ thể:
+ Trong thời hạn không quá ba (03) ngày làm việc tính từ ngày Trung tâm Phục vụ hành chính công chuyển cho Sở Công Thương tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ và đầy đủ của các giấy tờ có trong hồ sơ, Sở Công Thương có văn bản gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh yêu cầu người đề nghị cấp giấy phép bổ sung hồ sơ đề nghị cấp giấy phép.
+ Trường hợp đủ điều kiện thì tổ chức thẩm định hồ sơ, lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị có liên quan (nếu có). Nếu đủ điều kiện cấp phép thì lập Báo cáo kết quả thẩm định kèm theo dự thảo Tờ trình và dự thảo Quyết định trình UBND tỉnh xem xét cấp phép hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện. Trường hợp không đủ điều kiện cấp giấy phép, Sở Công Thương lập Báo cáo kết quả thẩm định kèm theo dự thảo Tờ trình và dự thảo Thông báo trình UBND tỉnh phê duyệt để thông báo lý do cho tổ chức, cá nhân biết.
- Bước 3: UBND tỉnh phê duyệt, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Bước 4: Đến ngày hẹn, Tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả tại Bộ phận trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
b) Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện hoặc qua dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4).
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép đối với các hoạt động: (i) Xây dựng công trình mới; (ii) Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; (iii) Khoan, đào khảo sát địa chất; thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; (iv) Nuôi trồng thủy sản; (v) Xây dựng công trình ngầm bao gồm: |
- Đơn đề nghị cấp giấy phép theo mẫu quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 67/2018/NĐ-CP; |
- Bản vẽ thiết kế thi công đối với các hoạt động: (i) Xây dựng công trình mới; (ii) Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; (iii) Khoan, đào khảo sát địa chất; thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; (iv) Xây dựng công trình ngầm; |
- Sơ họa vị trí khu vực tiến hành các hoạt động đề nghị cấp phép; |
- Đánh giá ảnh hưởng của hoạt động đến việc vận hành và an toàn công trình thủy điện; |
- Văn bản thỏa thuận của tổ chức, cá nhân khai thác công trình thủy điện |
- Văn bản thỏa thuận về sử dụng đất lâu dài hoặc có thời hạn với chủ sử dụng đất hợp pháp. |
Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép đối với hoạt động xả nước thải vào công trình thủy điện bao gồm: |
- Đơn đề nghị cấp giấy phép theo mẫu quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 67/2018/NĐ-CP; |
- Bản đồ tỷ lệ 1/5.000 khu vực xử lý nước thải, vị trí xả nước thải vào hệ thống công trình thủy điện; |
- Văn bản thỏa thuận của tổ chức, cá nhân khai thác công trình thủy điện; |
- Bản vẽ thiết kế thi công, quy trình vận hành hệ thống xử lý nước thải; |
- Kết quả phân tích chất lượng nước của công trình thủy điện tại vị trí xả nước thải; kết quả phân tích chất lượng nước thải trước và sau khi xử lý đối với trường hợp đang xả nước thải vào công trình thủy điện; |
- Đề án xả nước thải vào công trình thủy điện đối với trường hợp chưa xả nước thải; báo cáo hiện trạng xả nước thải đối với trường hợp đang xả nước thải vào công trình thủy điện; |
- Bản sao giấy tờ quyền sử dụng đất khu vực đặt hệ thống xử lý nước thải. |
Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép đối với hoạt động trồng cây lâu năm bao gồm: |
- Đơn đề nghị cấp giấy phép theo mẫu quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 67/2018/NĐ-CP; |
- Sơ họa vị trí khu vực tiến hành các hoạt động đề nghị cấp phép; |
- Đánh giá ảnh hưởng của hoạt động đến việc vận hành và an toàn công trình thủy điện; |
- Văn bản thỏa thuận của tổ chức, cá nhân khai thác công trình thủy điện. |
Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép đối với hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ bao gồm: |
- Đơn đề nghị cấp giấy phép theo mẫu quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 67/2018/NĐ-CP; |
- Dự án đầu tư được phê duyệt; |
- Sơ họa vị trí khu vực tiến hành các hoạt động đề nghị cấp phép; |
- Đánh giá ảnh hưởng của hoạt động đến việc vận hành và an toàn công trình thủy điện; |
- Văn bản thỏa thuận của tổ chức, cá nhân khai thác công trình thủy điện. |
Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép đối với hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ bao gồm: |
- Đơn đề nghị cấp giấy phép theo mẫu quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 67/2018/NĐ-CP; |
- Bản sao giấy chứng nhận đăng ký phương tiện cơ giới đường bộ; phương tiện đường thủy nội địa; |
- Sơ họa vị trí khu vực tiến hành các hoạt động đề nghị cấp phép; |
- Đánh giá ảnh hưởng của hoạt động đến việc vận hành và an toàn công trình thủy điện; |
- Văn bản thỏa thuận của tổ chức, cá nhân khai thác công trình thủy điện |
Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép đối với hoạt động nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác bao gồm: |
- Đơn đề nghị cấp giấy phép theo mẫu quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 67/2018/NĐ-CP; |
- Bản sao hộ chiếu nổ mìn; |
- Sơ họa vị trí khu vực tiến hành các hoạt động đề nghị cấp phép; |
- Đánh giá ảnh hưởng của hoạt động đến việc vận hành và an toàn công trình thủy điện; |
- Văn bản thỏa thuận của tổ chức, cá nhân khai thác công trình thủy điện. |
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
d) Thời hạn giải quyết:
- Đối với các hoạt động: (i) Xây dựng công trình mới; (ii) Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; (iii) Khoan, đào khảo sát địa chất; thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; (iv) Xây dựng công trình ngầm: 25 ngày làm việc
- Đối với hoạt động xả nước thải vào công trình thủy điện: 30 ngày làm việc.
- Đối với hoạt động trồng cây lâu năm: 10 ngày làm việc.
- Đối với hoạt động: (i) Du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ; (ii) Nuôi trồng thủy sản; (iii) Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác: 15 ngày làm việc.
- Đối với hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ: 07 ngày làm việc..
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Công Thương.
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP).
h) Phí, lệ phí: Không.
i) Mẫu đơn, tờ khai hành chính: Mẫu số 01. Đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy điện
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017 của Quốc hội;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi;
- Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước tại các đơn vị quản lý vận hành nhà máy thủy điện