Tên dịch vụ: Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện
THÔNG TIN DỊCH VỤ CÔNG (THỜI GIAN GIẢI QUYẾT: 14 NGÀY LÀM VIỆC)
Mã DVC: 1.000473.000.00.00.H10
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Cá nhân/tổ chức nộp bộ hồ sơ trên hệ thống dịch vụ công trực tuyến hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện. Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức.
- Bước 2: Phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và thành phố tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ, đầy đủ của hồ sơ; tiến hành xem xét, thẩm định hồ sơ và trình phê duyệt; cụ thể:
+ Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ; trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân đề nghị phê duyệt phương án để hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định.
+ Trong thời hạn 14 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng có trách nhiệm thẩm định hồ sơ, trường hợp đủ điều kiện, trình UBND cấp huyện xem xét phê duyệt; trường hợp không đủ điều kiện phê duyệt, Phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân đề nghị phê duyệt và thông báo lý do bằng văn bản.
- Bước 3: Phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và thành phố chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công các huyện, thị xã và thành phố.
- Bước 4: Đến ngày hẹn, cá nhân/tổ chức đến nhận kết quả tại Bộ phận trả kết quả thuộc Trung tâm Hành chính công các huyện, thị xã và thành phố.
b) Cách thức thực hiện: Thực hiện trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh hoặc gửi qua đường bưu điện công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
- Tờ trình đề nghị phê duyệt;
- Dự thảo phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp;
- Báo cáo kết quả tính toán kỹ thuật;
- Văn bản góp ý kiến của các cơ quan, đơn vị liên quan;
- Các tài liệu khác liên quan kèm theo (nếu có).
* Cá nhân, tổ chức trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính có quyền lựa chọn nộp một trong bốn hình thức bản sao (i) Bản sao từ sổ gốc hoặc (ii) bản sao có chứng thực hoặc (iii) bản sao xuất trình kèm bản chính để đối chiếu hoặc (iv) Bản sao chứng thực điện tử .
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ
d) Thời hạn giải quyết: 14 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp huyện.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Kinh tế và Hạ tầng, Phòng Kinh tế.
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định.
h) Phí, lệ phí: Không.
i) Mẫu đơn, tờ khai hành chính: theo biểu mẫu 1.
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước tại các đơn vị quản lý vận hành nhà máy thủy điện.
- Thông tư 09/2019/TT-BCT ngày 08/07/2019 của Bộ Công Thương quy định về quản lý án toàn đập, hồ chứa thủy điện.
HỒ SƠ CẦN NỘP
# | Tên hồ sơ | Tập tin đính kèm |
1 | Tờ trình đề nghị phê duyệt; | |
2 | Dự thảo phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp; | |
3 | Báo cáo kết quả tính toán kỹ thuật; | |
4 | Văn bản góp ý kiến của các cơ quan, đơn vị liên quan; | |
5 | Các tài liệu khác liên quan kèm theo (nếu có). |