Tên dịch vụ: 1. Khai báo tạm trú cho người nước ngoài tại tỉnh Bình Phước bằng Phiếu khai báo tạm trú tại Công an cấp xã, phường, thị trấn, đồn công an.
THÔNG TIN DỊCH VỤ CÔNG (THỜI GIAN GIẢI QUYẾT: 7 NGÀY LÀM VIỆC)
Mã DVC: 1.000253.000.00.00.H10
Cơ quan Công bố/Công khai |
Bộ Công An |
||||
Mã thủ tục |
B-BCA-153686-TT |
||||
Cấp thực hiện |
Cấp Xã |
||||
Lĩnh vực |
Quản lý xuất nhập cảnh |
||||
Trình tự thực hiện |
Bước 1: Người khai báo tạm trú tiếp nhận thông tin tạm trú của người nước ngoài. Bước 2: Khai, nộp Phiếu khai báo tạm trú: 1. Người trực tiếp quản lý, điều hành hoạt động cơ sở lưu trú khai Phiếu khai báo tạm trú cho người nước ngoài và trực tiếp nộp cho Công an xã, phường, thị trấn hoặc đồn, trạm Công an (Sau đây gọi là Công an cấp xã) nơi cơ sở lưu trú của mình đặt trụ sở. 2. Cán bộ trực ban Công an cấp xã tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ: - Nếu nội dung Phiếu khai báo tạm trú cho người nước ngoài ghi đầy đủ thì tiếp nhận, xác nhận theo quy định. - Nếu nội dung Phiếu khai báo tạm trú cho người nước ngoài chưa ghi đầy đủ thì yêu cầu người khai báo tạm trú sửa đổi, bổ sung. Bước 3: Người khai báo tạm trú nhận lại Phiếu khai báo tạm trú đã có xác nhận của Công an cấp xã. Thời gian tiếp nhận: 24 giờ/ 07 ngày. |
||||
Cách thức thực hiện |
- Người khai báo tạm trú liên hệ trực ban Công an cấp để được cung cấp mẫu Phiếu khai báo tạm trú theo mẫu NA17 (có thể tải mẫu khai báo tạm trú trên Cổng thông tin điện tử của Bộ Công an hoặc Cổng thông tin điện tử Công an tỉnhBình Phước). - Người khai báo tam trú ghi thông tin vào Phiếu khai báo tạm trú và chuyển trực tiếp Phiếu khai báo tạm trú cho trực ban Công an cấp xã nơi có cơ sở lưu trú trong thời hạn 12 giờ, đối với địa bàn vùng sâu, vùng xa trong thời hạn không quá 24 giờ kể từ khi người nước ngoài đến đăng ký tạm trú. (Phiếu khai báo tạm trú có thể gửi trước qua fax hoặc thông báo thông tin qua điện thoại đến Trực ban Công an cấp xã). |
||||
Thành phần hồ sơ |
01 Phiếu khai báo tạm trú cho người nước ngoài (mẫu NA17). |
||||
Số bộ hồ sơ |
01 (một) bộ. |
||||
Mẫu đơn, mẫu tờ khai |
|
||||
Phí |
Không có thông tin |
||||
Lệ phí |
Không có thông tin |
||||
Mức giá |
Không có thông tin |
||||
Thời hạn giải quyết |
24 giờ/07 ngày. |
||||
Đối tượng thực hiện |
Người khai báo tạm trú theo quy định tại Điều 3, Thông tư số 53/2016/TT-BCA, ngày 2/12/2016 của Bộ trưởng |
||||
Cơ quan thực hiện |
Công an cấp xã |
||||
Cơ quan có thẩm quyền quyết định |
Công an cấp xã |
||||
Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ |
Công an cấp xã |
||||
Cơ quan được ủy quyền |
Không có thông tin |
||||
Cơ quan phối hợp |
Không có thông tin |
||||
Kết quả thực hiện |
Phiếu khai báo tạm trú được cơ quan Công an xác nhận và các thông tin khai báo tạm trú đã được tiếp nhận ghi vào sổ trực ban của Công an cấp xã. |
||||
Căn cứ pháp lý của TTHC |
- Thông tư số 04/2015/TT-BCA ngày 05/01/2015 của Bộ Trưởng Bộ Công an Quy định mẫu giấy tờ liên quan đến việc nhập cảnh, xuất cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam.
|
||||
Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC |
Thực hiện khai báo ngay khi người nước ngoài đến đăng ký tạm trú. |
||||
Đánh giá tác động TTHC |
Không có thông tin |
HỒ SƠ CẦN NỘP
# | Tên hồ sơ | Tập tin đính kèm |
1 | 01 Phiếu khai báo tạm trú cho người nước ngoài (mẫu NA17). |