Tên dịch vụ: 2. Đăng ký thường trú (thực hiện tại cấp xã)
THÔNG TIN DỊCH VỤ CÔNG (THỜI GIAN GIẢI QUYẾT: 15 NGÀY LÀM VIỆC)
Mã DVC: 1.004222.000.00.00.H10
Cơ quan Công bố/Công khai |
Bộ Công An |
||||||
Mã thủ tục |
B-BCA-153575-TT |
||||||
Cấp thực hiện |
Cấp Xã |
||||||
Lĩnh vực |
Đăng ký, quản lý cư trú |
||||||
Trình tự thực hiện |
Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ theo quy định của pháp luật. Bước 2: Công dân nộp hồ sơ tại Công an xã, thị trấn. Cán bộ tiếp nhận hồ sơ đối chiếu với các quy định của pháp luật về cư trú: + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy biên nhận trao cho người nộp. + Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện nhưng thiếu thành phần hồ sơ hoặc biểu mẫu, giấy tờ kê khai chưa đúng, chưa đầy đủ thì cán bộ tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn cho người đến nộp hồ sơ. + Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện thì không tiếp nhận và trả lời bằng văn bản cho công dân, nêu rõ lý do không tiếp nhận. + Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (ngày lễ nghỉ). Bước 3: Trả kết quả: + Trường hợp được giải quyết đăng ký thường trú: Nộp lệ phí và nhận hồ sơ; kiểm tra lại giấy tờ, tài liệu, đối chiếu các thông tin được ghi trong sổ hộ khẩu,giấy tờ khác và ký nhận vào sổ theo dõi giải quyết hộ khẩu (ký, ghi rõ họ, tên và ngày, tháng, năm nhận kết quả). + Trường hợp không giải quyết đăng ký thường trú: Nhận lại hồ sơ đã nộp; kiểm tra lại giấy tờ, tài liệu có trong hồ sơ; nhận văn bản về việc không giải quyết đăng ký thường trú và ký nhận (ghi rõ họ, tên và ngày, tháng, năm nhận văn bản và hồ sơ đăng ký cư trú đã nộp) vào sổ theo dõi giải quyết hộ khẩu. Thời gian trả kết quả: theo ngày hẹn trên giấy biên nhận.
|
||||||
Cách thức thực hiện |
trực tiếp tại trụ sở Công an cấp xã. |
||||||
Thành phần hồ sơ |
a) Bản khai nhân khẩu (HK01). b) Phiếu báo thay đổi hộ khẩu nhân khẩu (HK02) c) Giấy chuyển hộ khẩu (HK07) d) Giấy tờ, tài liệu chứng minh chỗ ở hợp pháp đ) Một số trường hợp cụ thể hồ sơ quy định tại khoản 2, Điều 6 Thông tư số 35/2014/TT-BCA, ngày 09/9/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Cư trú và Nghị định số 31/2014/NĐ-CP, ngày 18/4/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Cư trú. e) Sổ hộ khẩu (nếu có).
|
||||||
Số bộ hồ sơ |
01 (một) bộ. |
||||||
Mẫu đơn, mẫu tờ khai |
|
||||||
Phí |
Không có thông tin |
||||||
Lệ phí |
|
||||||
Mức giá |
Không có thông tin |
||||||
Thời hạn giải quyết |
không quá 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
||||||
Đối tượng thực hiện |
- Cá nhân |
||||||
Cơ quan thực hiện |
Công an xã |
||||||
Cơ quan có thẩm quyền quyết định |
Công an xã |
||||||
Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ |
Công an cấp xã. |
||||||
Cơ quan được ủy quyền |
Không có thông tin |
||||||
Cơ quan phối hợp |
Không có thông tin |
||||||
Kết quả thực hiện |
Sổ hộ khẩu (hoặc ghi tên vào sổ hộ khẩu). |
||||||
Căn cứ pháp lý của TTHC |
|||||||
Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC |
không.
|
||||||
Đánh giá tác động TTHC |
Không có thông tin |
HỒ SƠ CẦN NỘP
# | Tên hồ sơ | Tập tin đính kèm |
1 | a) Bản khai nhân khẩu (HK01). | |
2 | b) Phiếu báo thay đổi hộ khẩu nhân khẩu (HK02) | |
3 | c) Giấy chuyển hộ khẩu (HK07) | |
4 | d) Giấy tờ, tài liệu chứng minh chỗ ở hợp pháp | |
5 | đ) Một số trường hợp cụ thể hồ sơ quy định tại khoản 2, Điều 6 Thông tư số 35/2014/TT-BCA, ngày 09/9/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Cư trú và Nghị định số 31/2014/NĐ-CP, ngày 18/4/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Cư trú. |