Tên dịch vụ: 14. Khai báo tạm vắng tại Công an cấp xã
THÔNG TIN DỊCH VỤ CÔNG (THỜI GIAN GIẢI QUYẾT: 1 NGÀY LÀM VIỆC)
Mã DVC: 1.000253.000.00.00.H10
Cơ quan Công bố/Công khai |
Bộ Công An |
||||
Mã thủ tục |
B-BCA-153592-TT |
||||
Cấp thực hiện |
Cấp Xã |
||||
Lĩnh vực |
Đăng ký, quản lý cư trú |
||||
Trình tự thực hiện |
Bước 1: Những người sau đây khi đi khỏi nơi cư trú phải đến trụ sở Công an xã, phường, thị trấn khai báo tạm vắng: + Bị can, bị cáo đang tại ngoại; người bị kết án phạt tù nhưng chưa có quyết định thi hành án hoặc được hoãn, tạm đình chỉ chấp hành hình phạt tù; người bị kết án phạt tù được hưởng án treo; người bị phạt cải tạo không giam giữ; người đang bị quản chế; người đang chấp hành biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn; người bị áp dụng biện pháp đưa vào cơ sở giáo dục, cơ sở chữa bệnh, trường giáo dưỡng nhưng đang được hoãn chấp hành hoặc tạm đình chỉ thi hành khi đi khỏi nơi cư trú từ 01 ngày trở lên. + Người trong độ tuổi nghĩa vụ quân sự, dự bị động viên đi khỏi huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh nơi mình cư trú từ 3 tháng trở lên. Bước 2: Cán bộ tiếp nhận kiểm tra, hướng dẫn nội dung khai báo, ký xác nhận vào phần phiếu cấp cho người khai báo tạm vắng.
|
||||
Cách thức thực hiện |
trực tiếp tại trụ sở Công an cấp xã. |
||||
Thành phần hồ sơ |
a) Phiếu khai báo tạm vắng (HK05). b) Xuất trình Chứng minh nhân dân.
|
||||
Số bộ hồ sơ |
01 (một) bộ. |
||||
Mẫu đơn, mẫu tờ khai |
|
||||
Phí |
Không có thông tin |
||||
Lệ phí |
Không có thông tin |
||||
Mức giá |
Không có thông tin |
||||
Thời hạn giải quyết |
01 ngày làm việc (trường hợp đặc biệt thì được phép kéo dài thời gian giải quyết, nhưng tối đa không quá 02 ngày làm việc). |
||||
Đối tượng thực hiện |
- Cá nhân |
||||
Cơ quan thực hiện |
Công an xã |
||||
Cơ quan có thẩm quyền quyết định |
Công an xã |
||||
Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ |
Công an cấp xã. |
||||
Cơ quan được ủy quyền |
Không có thông tin |
||||
Cơ quan phối hợp |
Không có thông tin |
||||
Kết quả thực hiện |
Phiếu khai báo tạm vắng (HK05). |
||||
Căn cứ pháp lý của TTHC |
|||||
Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC |
không
|
||||
Đánh giá tác động TTHC |
Không có thông tin |
HỒ SƠ CẦN NỘP
# | Tên hồ sơ | Tập tin đính kèm |
1 | a) Phiếu khai báo tạm vắng (HK05). |