Tên dịch vụ: Cấp Giấy chứng nhận kiểm định, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho xe cơ giới (trừ xe mô tô, xe gắn máy)
THÔNG TIN DỊCH VỤ CÔNG (THỜI GIAN GIẢI QUYẾT: 1 NGÀY LÀM VIỆC)
Mã DVC: 1.005103.000.00.00.H10
Trình tự thực hiện:
Nộp hồ sơ TTHC
Chủ xe hoàn thiện 01 bộ hồ sơ kiểm tra nộp cho các Trung tâm đăng kiểm phương tiện giao thông cơ giới đường bộ và các Chi cục đăng kiểm có đủ điều kiện về trang bị, thiết bị và nhân lực thực hiện kiểm tra Xe theo quy định và được công bố công khai trên Trang thông tin điện tử của Cục Đăng kiểm Việt Nam (sau đây gọi là Đơn vị kiểm tra).
Giải quyết TTHC
Đơn vị kiểm tra tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: Nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện lại ngay trong ngày làm việc (đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp) hoặc thông báo và hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ trong 02 ngày làm việc (đối với trường hợp nộp hồ sơ qua hệ thống bưu chính hoặc hình thức phù hợp khác); Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì thống nhất thời gian và địa điểm kiểm tra (đối với Xe yêu cầu kiểm tra ngoài Đơn vị kiểm tra).
Đơn vị kiểm tra tiến hành kiểm tra: nếu kết quả không đạt thì thông báo ngay cho Chủ xe; Nếu kết quả đạt thì cấp Giấy chứng nhận theo quy định trong thời hạn 01 ngày làm việc khi kiểm tra tại Đơn vị kiểm tra hoặc trong thời hạn 03 ngày làm việc khi kiểm tra ngoài Đơn vị kiểm tra, kể từ ngày kết thúc kiểm tra
Cách thức thực hiện:
Hình thức nộp | Thời hạn giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | Nếu kết quả đạt thì cấp Giấy chứng nhận theo quy định trong thời hạn 01 ngày làm việc khi kiểm tra tại Đơn vị kiểm tra hoặc trong thời hạn 03 ngày làm việc khi kiểm tra ngoài Đơn vị kiểm tra, kể từ ngày kết thúc kiểm tra. |
|
- Giá dịch vụ kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng tính theo biểu giá dịch vụ Kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới, thiết bị và xe máy chuyên dùng đang lưu hành; đánh giá,hiệu chuẩn thiết bị kiểm tra xe cơ giới ban hành kèm theo Thông tư số 238/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. - Lệ phí cấp giấy chứng nhận : Theo Biểu mức thu lệ phí kèm theo Thông tư số 199/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
Dịch vụ bưu chính | Nếu kết quả đạt thì cấp Giấy chứng nhận theo quy định trong thời hạn 01 ngày làm việc khi kiểm tra tại Đơn vị kiểm tra hoặc trong thời hạn 03 ngày làm việc khi kiểm tra ngoài Đơn vị kiểm tra, kể từ ngày kết thúc kiểm tra. |
|
- Giá dịch vụ kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng tính theo biểu giá dịch vụ Kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới, thiết bị và xe máy chuyên dùng đang lưu hành; đánh giá,hiệu chuẩn thiết bị kiểm tra xe cơ giới ban hành kèm theo Thông tư số 238/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. - Lệ phí cấp giấy chứng nhận : Theo Biểu mức thu lệ phí kèm theo Thông tư số 199/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
Thành phần hồ sơ:
* Trường hợp kiểm định lần đầu
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng | Biểu mẫu điện tử |
---|---|---|---|
Văn bản đề nghị kiểm định ngoài cơ sở đăng kiểm (đối với trường hợp chủ xe có đề nghị) |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
||
Bản chà số khung, số động cơ của xe |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
||
Bản sao phiếu kiểm tra chất lượng xuất xưởng (đối với xe sản xuất, lắp ráp trong nước). |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
||
Bản chính giấy chứng nhận cải tạo của xe (đối với xe cải tạo) |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
||
- Giấy tờ phải xuất trình: |
Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
||
Giấy tờ về đăng ký xe gồm một trong các giấy tờ sau: bản chính chứng nhận đăng ký xe; bản sao có chứng thực hoặc bản sao điện tử được chứng thực từ bản chính chứng nhận đăng ký xe; bản chính giấy hẹn cấp chứng nhận đăng ký xe |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
||
Giấy chứng nhận kết quả kiểm định còn hiệu lực (bản chính hoặc bản sao có chứng thực hoặc bản sao điện tử được chứng thực từ bản chính) đối với: thiết bị nâng hàng có sức nâng theo thiết kế từ 1.000 (kg) trở lên; thiết bị nâng người có chiều cao nâng lớn nhất lớn hơn 2,0 (m); xi téc chở khí hóa lỏng, khí dầu mỏ hóa lỏng, khí thiên nhiên nén hoặc các chất lỏng có áp suất làm việc cao hơn 0,7 (bar) hoặc chất lỏng hay chất rắn dạng bột không có áp suất nhưng khi tháo ra dùng khí có áp suất cao hơn 0,7 (bar) theo quy định tại Nghị định số 44/2016/NĐ-CP. |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
||
- Giấy tờ phải nộp: |
Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
* Trường hợp kiểm định định kỳ
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng | Biểu mẫu điện tử |
---|---|---|---|
- Giấy tờ phải nộp: |
Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
||
Bản chà số khung, số động cơ của xe (đối với xe có thay đổi số khung, số động cơ) |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
||
- Giấy tờ phải xuất trình: |
Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
||
Giấy tờ về đăng ký xe gồm một trong các giấy tờ sau: bản chính chứng nhận đăng ký xe; bản sao có chứng thực hoặc bản sao điện tử được chứng thực từ bản chính chứng nhận đăng ký xe; bản chính giấy hẹn cấp chứng nhận đăng ký xe |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
* Trường hợp kiểm định đối với xe có chứng nhận đăng ký xe tạm thời
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng | Biểu mẫu điện tử |
---|---|---|---|
- Xe sản xuất, lắp ráp trong nước, xe thuộc đối tượng nghiên cứu, phát triển có nhu cầu tham gia giao thông đường bộ: xuất trình bản chính chứng nhận đăng ký xe tạm thời và nộp bản sao phiếu kiểm tra chất lượng xuất xưởng. |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
||
- Xe cơ giới nhập khẩu chạy rà trước khi thử nghiệm khí thải: |
Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
||
+ Giấy tờ xuất trình: bản chính chứng nhận đăng ký xe tạm thời; |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
||
+ Giấy tờ phải nộp |
Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
||
(1) Văn bản đề nghị kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới nhập khẩu chạy rà trước khi thử nghiệm khí thải, bản thông số kỹ thuật xe cơ giới nhập khẩu chạy rà trước khi thử nghiệm khí thải theo mẫu |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
||
(2) Bản dịch thuật tiếng việt có chứng thực phiếu kiểm tra chất lượng xuất xưởng của nhà sản xuất nước ngoài. |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
||
- Xe nhập khẩu (không thuộc trường hợp: xe sản xuất, lắp ráp trong nước, xe thuộc đối tượng nghiên cứu, phát triển có nhu cầu tham gia giao thông đường bộ; xe cơ giới nhập khẩu chạy rà trước khi thử nghiệm khí thải): xuất trình bản chính chứng nhận đăng ký xe tạm thời và nộp bản sao phiếu kiểm tra chất lượng xuất xưởng của nhà sản xuất nước ngoài. |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
Đối tượng thực hiện:
Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Người nước ngoài; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài; Hợp tác xã
Mô tả đối tượng thực hiện:
Tổ chức, cá nhân
Cơ quan thực hiện:
Trung tâm Đăng kiểm 93.01S - tỉnh Bình Phước
Cơ quan có thẩm quyền:
Trung tâm Đăng kiểm 93.01S - tỉnh Bình Phước
Mô tả cơ quan thực hiện:
Mô tả cơ quan có thẩm quyền:
Cơ quan được ủy quyền:
Cơ quan phối hợp:
Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ:
Trung tâm đăng kiểm 93.01S
Kết quả thực hiện:
Mã tài liệu | Tên kết quả | Tệp đính kèm |
---|---|---|
KQ.G04.000140 | Giấy chứng nhận kiểm tra an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng trong khai thác sử dụng | |
KQ.G04.000499 | Thông báo kết quả kiểm tra, đánh giá | |
KQ.G04.000500 | Giấy hẹn trả Giấy chứng nhận kiểm định |
Căn cứ pháp lý:
Số văn bản | Tên văn bản | Ngày văn bản | Ngày hiệu lực | Cơ quan ban hành | Địa chỉ truy cập | Tệp đính kèm |
---|---|---|---|---|---|---|
238/2016/TT-BTC | Quy định vé giá dịch vụ kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới, thiết bị và xe máy chuyên dùng đang lưu hành; đánh giá, hiệu chuẩn thiết bị kiểm tra xe cơ giới | 11/11/2016 | 01/01/2017 | Bộ Tài chính |
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-thuoctinh.aspx?ItemID=118544 |
|
239/2016/TT-BTC | Quy định về giá dịch vụ thử nghiệm, kiếm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với các loại phương tiện giao thông cơ giới đưòng bộ, xe máy chuyên dùng, linh kiện trong sản xuất, lẳp ráp và nhập khấu | 11/11/2016 | 01/01/2017 | Bộ Tài chính |
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-thuoctinh.aspx?ItemID=118545 |
|
89/2015/TT-BGTVT | Quy định về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng | 31/12/2015 | 01/07/2016 | Bộ Giao thông vận tải |
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=111821&Keyword=89/2015/TT-BGTVT |
|
199/2016/TT-BTC | Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy chứng nhận bảo đảm chất lượng, an toàn kỹ thuật đối với máy, thiết bị, phương tiện giao thông vận tải có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn | 08/11/2016 | 10/03/2017 | Bộ Tài chính |
http://vanban.chinhphu.vn/portal/page/portal/chinhphu/hethongvanban?class_id=1&_page=9&mode=detail&document_id=187827 |
|
42/2018/TT-BGTVT | Sửa đổi bổ sung một số điều của các thông tư trong lĩnh vực đăng kiểm | 30/07/2018 | 15/10/2018 | Bộ Giao thông vận tải |
https://www.customs.gov.vn/Lists/VanBanPhapLuat/Attachments/11143/TT422018BGTVT.pdf |
Yêu cầu, điều kiện thực hiện:
- Xe cơ giới đáp ứng các yêu cầu về an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường theo Quy chuẩn về kiểm định xe cơ giới; - Không áp dụng với đối tượng xe mô tô, xe gắn máy.