Tên dịch vụ: 1. Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh
THÔNG TIN DỊCH VỤ CÔNG (THỜI GIAN GIẢI QUYẾT: 20 NGÀY LÀM VIỆC)
Mã DVC: 1.003011.000.00.00.H10
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Chủ đầu tư đề nghị Thẩm định và phê duyệt đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình chuẩn bị đầy đủ hồ sơ lập hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu điện hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của Ban Quản lý Khu kinh tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, địa chỉ: Số 727, Quốc lộ 14, phường Tân Bình, Thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước. (0,5 ngày)
- Bước 2: Căn cứ vào yêu cầu quản lý, các quy chuẩn, tiêu chuẩn hiện hành, đề xuất của chủ đầu tư, Ban Quản lý Khu kinh tế xem xét thẩm định hồ sơ, tổ chức lấy ý kiến các cơ quan có liên quan (5 ngày). Nếu hồ sơ đáp ứng các yêu cầu theo quy định, Ban Quản lý Khu kinh tế thẩm định và ban hành Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết; nếu hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định, Ban Quản lý Khu kinh tế có văn bản trả lời cho chủ đầu tư. (14 ngày)
- Bước 3: Cá nhân, tổ chức nhận kết quả trên Cổng dịch vụ công hoặc nhận kết quả theo hình thức mà đã được đăng ký trước đây. (0,5 ngày)
b) Cách thức thực hiện:
- Thực hiện trực tuyến trên Cổng dịch vụ công;
- Hoặc gửi hồ sơ qua hệ thống bưu chính công ích;
- Hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của Ban Quản lý Khu kinh tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
1. Tờ trình đề nghị thẩm định, phê duyệt đồ án
2. Bản vẽ quy hoạch:
- Sơ đồ vị trí và giới hạn khu đất theo tỷ lệ thích hợp.
- Bản đồ hiện trạng sử dụng đất; tỷ lệ 1/500.
- Các bản đồ hiện trạng hệ thống công trình hạ tầng kỹ thuật và bảo vệ môi trường: Giao thông, cung cấp năng lượng và chiếu sáng đô thị, thông tin liên lạc, cấp nước, cao độ nền và thoát nước mưa, thoát nước thải; quản lý chất thải rắn, nghĩa trang và môi trường. Bản vẽ thể hiện trên nền bản đồ địa hình tỷ lệ 1/500.
- Bản đồ quy hoạch tổng mặt bằng sử dụng đất, tỷ lệ 1/500.
- Sơ đồ tổ chức không gian, kiến trúc, cảnh quan, tỷ lệ 1/500.
- Bản đồ quy hoạch hệ thống công trình giao thông, chỉ giới đường đỏ, chỉ giới xây dựng, tỷ lệ 1/500.
- Các bản đồ quy hoạch hệ thống hạ tầng kỹ thuật khác: Chuẩn bị kỹ thuật, cấp nước, cấp năng lượng và chiếu sáng, thoát nước, quản lý chất thải rắn, hạ tầng viễn thông thụ động và công trình hạ tầng kỹ thuật khác, tỷ lệ 1/500.
- Bản đồ tổng hợp đường dây, đường ống kỹ thuật, tỷ lệ 1/500.
- Bản vẽ xác định các khu vực xây dựng công trình ngầm, tỷ lệ thích hợp.
- Các bản vẽ quy định việc kiểm soát về kiến trúc, cảnh quan trong khu vực lập quy hoạch, tỷ lệ thích hợp.
3.Thuyết minh quy hoạch + Phụ lục kèm theo thuyết minh.
4. Quy định quản lý theo đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng.
5. Dự thảo Quyết định phê duyệt đồ án.
6. Ý kiến của công an PCCC.
7. Hồ sơ pháp nhân và hồ sơ năng lực của tổ chức tư vấn lập quy hoạch xây dựng
8. USB sao lưu toàn bộ nội dung hồ sơ đồ án
- Số lượng hồ sơ: 05 bộ.
d) Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Chủ đầu tư đầu tư xây dựng công trình.
e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Ban Quản lý Khu kinh tế
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định phê duyệt đồ án, điều chỉnh đồ án quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 hoặc Quyết định phê duyệt đồ án, điều chỉnh đồ án quy hoạch chi tiết rút gọn.
h) Lệ phí: Thực hiện thu phí theo Thông tư số 20/2019/TT-BXD ngày 31/12/2019 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định quản lý chi phí quy hoạch xây dựng và quy hoạch đô thị; Thông tư số 35/2023/TT-BTC ngày 31/5/2023 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định các đồ án quy hoạch.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không có
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18 tháng 6 năm 2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều Luật xây dựng số 62/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
- Luật Quy hoạch số 21/2017/QH14 ngày 24/11/2017;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch số 35/2018/QH14 ngày 20/11/2018;
- Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây dựng;
- Căn cứ Nghị định số 35/2022/NĐ-CP ngày 28/5/2022 của Chính phủ về quản lý Khu công nghiệp, Khu kinh tế;
- Căn cứ Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của bộ xây dựng;
- Thông tư số 20/2019/TT-BXD ngày 31/12/2019 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định quản lý chi phí quy hoạch xây dựng và quy hoạch đô thị.
- Thông tư số 04/2022/TT-BXD ngày 24/10/2022 quy định về hồ sơ nhiệm vụ và hồ sơ đồ án quy hoạch xây dựng vùng liên huyện, quy hoạch xây dựng vùng huyện, quy hoạch đô thị, quy hoạch xây dựng khu chức năng và quy hoạch nông thôn.
- Thông tư số 20/2019/TT-BXD ngày 31/12/2019 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định, quản lý chi phí quy hoạch xây dựng và quy hoạch đô thị;
-Thông tư số 35/2023/TT-BTC ngày 31/5/2023 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định các đồ án quy hoạch.
HỒ SƠ CẦN NỘP
# | Tên hồ sơ | Tập tin đính kèm |
1 | Tờ trình đề nghị thẩm định, phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 | |
2 | Thuyết minh quy hoạch + Phụ lục kèm theo thuyết minh | |
3 | Dự thảo quyết định phê duyệt đồ án | |
4 | Bản vẽ quy hoạch | |
5 | Quy định quản lý theo đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng | |
6 | Ý kiến của công an PCCC (bản sao có công chứng) | |
7 | Hồ sơ pháp nhân và hồ sơ năng lực của tổ chức tư vấn lập quy hoạch xây dựng (bản sao) |