Dịch vụ công Bình Phước
Dịch vụ công Bình Phước
Đăng nhập Đăng Ký
  • Trang chủ
  • Tra cứu hồ sơ
  • Dịch vụ công
  • Nộp hồ sơ trực tuyến
  • Thanh toán trực tuyến
    • Thanh toán trực tuyến
    • Thanh toán trực tuyến qua DVC Quốc gia
  • Thống kê
  • Đánh giá sự hài lòng
  • Phản ánh kiến nghị
  • Khảo sát
  • Hỗ trợ
    • Hỏi đáp
    • Hướng dẫn sử dụng
    • Câu hỏi thường gặp
  • Đăng nhập
  • Đăng Ký
Đăng nhập Đăng Ký
  • Trang chủ
  • Tra cứu hồ sơ
  • Dịch vụ công
  • Nộp hồ sơ trực tuyến
  • Thanh toán trực tuyến
    • Thanh toán trực tuyến
    • Thanh toán trực tuyến qua DVC Quốc gia
  • Thống kê
  • Đánh giá sự hài lòng
  • Phản ánh kiến nghị
  • Khảo sát
  • Hỗ trợ
    • Hỏi đáp
    • Hướng dẫn sử dụng
    • Câu hỏi thường gặp

Tên dịch vụ: Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành (cấp tỉnh)

THÔNG TIN DỊCH VỤ CÔNG (THỜI GIAN GIẢI QUYẾT: 26 NGÀY LÀM VIỆC)

Mã DVC: 1.009669.000.00.00.H10

Trình tự thực hiện:

Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày công trình bắt đầu vận hành, chủ giấy phép phải nộp hồ sơ tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước. Chủ giấy phép nộp 02 bộ hồ sơ tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước qua dịch vụ công trực tuyến, dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Tài nguyên và Môi trường thuộc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Địa chỉ: số 727 Quốc lộ 14, phường Tân Bình, TP Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước. Bộ phận tiếp nhận kiểm tra tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết Phiếu tiếp nhận và trả kết quả. Đồng thời, chuyển hồ sơ về Sở Tài nguyên và Môi trường. Thời gian thực hiện trong ngày làm việc. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì hướng dẫn hoàn thiện theo đúng yêu cầu. - Bước 2: Kiểm tra và thẩm định hồ sơ: Trong thời hạn 10 ngày làm việc tiếp theo, Phòng Tài nguyên nước và Khoáng sản thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm xem xét, kiểm tra, thẩm định và trình ký hồ sơ, cụ thể như sau: + Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Phòng Tài nguyên nước và Khoáng sản tham mưu Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường nội dung yêu cầu bổ sung, hoàn thiện gửi đến Bộ phận tiếp nhận để thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định pháp luật; + Trường hợp hồ sơ sau khi đã bổ sung mà vẫn không đáp ứng yêu cầu theo quy định thì Phòng Tài nguyên nước và Khoáng sản tham mưu Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường nội dung chưa đạt yêu cầu, phải làm lại và gửi hồ sơ đến Bộ phận tiếp nhận cập nhật, theo dõi và chuyển Bộ phận trả kết quả trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân. + Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện phê duyệt tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước, Phòng Tài nguyên nước và Khoáng sản lập các thủ tục tham mưu Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường (nếu cần thiết thì lập Hội đồng thẩm định hồ sơ tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước theo quy định. Kinh phí chi cho hoạt động thẩm định được lấy từ nguồn thu phí thẩm định hồ sơ đề nghị cấp giấy phép khai thác sử dụng tài nguyên nước) trình UBND tỉnh xem xét phê duyệt tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước. + Trường hợp công trình đã được phê duyệt tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước mà chỉ có sự thay đổi tên chủ giấy phép (cấp lại) và không có sự thay đổi các căn cứ tính tiền cấp quyền theo Quyết định phê duyệt tiền cấp quyền đã phê duyệt trước đó thì không phải điều chỉnh lại Quyết định phê duyệt tiền cấp quyền. Trong nội dung giấy phép cấp lại phải quy định rõ việc chủ giấy phép mới phải thực hiện các nghĩa vụ tài chính, trong đó có tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đã được phê duyệt tại Quyết định phê duyệt tiền cấp quyền trước đó. - Bước 3: Trong thời hạn không quá 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận Tờ trình đề nghị phê duyệt tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước của Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh xem xét Quyết định phê duyệt tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước theo quy định. Trường hợp không chấp nhận phê duyệt tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước, phải thông báo bằng văn bản, nêu rõ lý do để Sở Tài nguyên và Môi trường gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân. - Bước 4: Trong thời hạn không quá 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận Quyết định phê duyệt tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước của UBND tỉnh, Phòng Tài nguyên nước và Khoáng sản thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường vào sổ theo dõi và chuyển Bộ phận trả kết quả để thông báo cho tổ chức, cá nhân thực hiện nghĩa vụ tài chính (nếu có) và nhận Quyết định phê duyệt tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước. Sau khi nhận được Quyết định phê duyệt của UBND tỉnh từ Trung tâm Phục vụ hành chính công, Cục thuế tỉnh ra thông báo nộp tiền (Phụ lục IV kèm theo Nghị định số 41/2021/NĐ-CP) gửi tổ chức, cá nhân nộp tiền cấp quyền. - Bước 5: Tổ chức, cá nhân nhận Quyết định phê duyệt tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước tại Bộ phận trả kết quả sau khi nộp đầy đủ phí và lệ phí (nếu có) theo quy định.

 

Cách thức thực hiện:

Hình thức nộp Thời hạn giải quyết Phí, lệ phí Mô tả
Trực tiếp 17 Ngày làm việc

Phí:  Đồng (Kinh phí chi cho hoạt động thẩm định được lấy từ nguồn thu phí thẩm định hồ sơ đề nghị cấp giấy phép khai thác sử dụng tài nguyên nước.)

( Trong đó: Sở Tài nguyên và Môi trường: 12 ngày; UBND tỉnh: 05 ngày).
Trực tuyến 17 Ngày làm việc

Phí:  Đồng (Kinh phí chi cho hoạt động thẩm định được lấy từ nguồn thu phí thẩm định hồ sơ đề nghị cấp giấy phép khai thác sử dụng tài nguyên nước.)

( Trong đó: Sở Tài nguyên và Môi trường: 12 ngày; UBND tỉnh: 05 ngày).
Dịch vụ bưu chính 17 Ngày làm việc

Phí:  Đồng (Kinh phí chi cho hoạt động thẩm định được lấy từ nguồn thu phí thẩm định hồ sơ đề nghị cấp giấy phép khai thác sử dụng tài nguyên nước.)

( Trong đó: Sở Tài nguyên và Môi trường: 12 ngày; UBND tỉnh: 05 ngày).

Thành phần hồ sơ:

 

Tên giấy tờ Mẫu đơn, tờ khai Số lượng Biểu mẫu điện tử
Bản kê khai tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước theo Mẫu 57 Phụ lục III Nghị định số 54/2024/NĐ-CP

 Mẫu 57.docx

Bản chính: 1

Bản sao: 0

Các tài liệu để chứng minh.  

Bản chính: 1

Bản sao: 0

Đối tượng thực hiện:

Công dân Việt Nam; Cán bộ, công chức, viên chức; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Hợp tác xã

Mô tả đối tượng thực hiện:

Cơ quan thực hiện:

Sở Tài nguyên và Môi trường

Cơ quan có thẩm quyền:

Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh

Mô tả cơ quan thực hiện:

Mô tả cơ quan có thẩm quyền:

Cơ quan được ủy quyền:

Cơ quan phối hợp:

Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ:

Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp tỉnh hoặc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

Kết quả thực hiện:

Mã tài liệu Tên kết quả Tệp đính kèm
KQ.G13.000256 Kết quả của thủ tục Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành theo Mẫu 58, Phụ lục III kèm theo Nghị định số 54/2024/NĐ-CP.

 Mẫu 58.doc

Căn cứ pháp lý:

Số văn bản Tên văn bản Ngày văn bản Ngày hiệu lực Cơ quan ban hành Địa chỉ truy cập Tệp đính kèm
15/2012/L-CTN Lệnh 15/2012/L-CTN 02/07/2012    

http://vbpl.vn/tw/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=27692

 
201/2013/NĐ-CP Nghị định 201/2013/NĐ-CP 27/11/2013    

http://vbpl.vn/tw/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=32649

 
201/2013/NĐ-CP Nghị định 201/2013/NĐ-CP 27/11/2013    

http://vbpl.vn/tw/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=32649

 
82/2017/NĐ-CP Nghị định 82/2017/NĐ-CP 17/07/2017    

http://vbpl.vn/tw/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=125385

 
41/2021/NĐ-CP Nghị định 41/2021/NĐ-CP 30/03/2021    

http://vbpl.vn/tw/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=147134

 
85/2019/TT-BTC Thông tư 85/2019/TT-BTC 29/11/2019    

http://vbpl.vn/tw/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=139903

HỒ SƠ CẦN NỘP

# Tên hồ sơ Tập tin đính kèm
1 Các tài liệu để chứng minh.
2 Bản kê khai tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước theo Mẫu 57 Phụ lục III Nghị định số 54/2024/NĐ-CP
+ Mẫu 57

Nộp hồ sơ (Toàn trình)
  • Cơ quan chủ quản: Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước

  • Đơn vị quản lý kỹ thuật: Sở Khoa học và Công nghệ

  • Email: sokhcn@binhphuoc.gov.vn
  • Hotline hỗ trợ kỹ thuật:0844 689 393

  • Hỗ trợ, tư vấn Thủ tục hành chính & Dịch vụ công : (0271) 1022

  • Danh sách số điện thoại các quầy tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Bình Phước:0271.6254.888
  • Danh sách số điện thoại Các Bộ phận Tiếp nhận & Trả kết quả, cấp huyện, cấp xã
Viettel Chung tay cải cách thủ tục hành chính

Phát triển bởi Tập đoàn Công nghiệp - Viễn thông Quân đội Viettel

ipv6 ready