Cấp tiếp nhận

Tên dịch vụ: 14. Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu

THÔNG TIN DỊCH VỤ CÔNG (THỜI GIAN GIẢI QUYẾT: 6 NGÀY LÀM VIỆC)

Mã DVC: 3.000159.000.00.00.H10

a) Trình tự thực hiện        

- Bước 1: Tổ chức, cá nhân lập hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho bộ phận tiếp nhận của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bình Phước, địa chỉ: Số 727, QL 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước.

Bộ phận tiếp nhận kiểm tra hồ sơ nếu đầy đủ, hợp lệ thì lập Phiếu tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả; Đồng thời, chuyển hồ sơ về Chi cục Kiểm lâm. Thời gian thực hiện 01 ngày làm việc.

Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Chi cục Kiểm lâm cấp tỉnh có trách nhiệm hướng dẫn trực tiếp hoặc bằng văn bản cho chủ gỗ để hoàn thiện hồ sơ.

- Bước 2: Trong thời hạn 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Chi cục Kiểm lâm cấp tỉnh hoàn thành việc kiểm tra thực tế lô hàng gỗ xuất khẩu theo quy định và xác nhận bảng kê gỗ. Trường hợp không xác nhận bảng kê gỗ, trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày lập biên bản kiểm tra, Chi cục Kiểm lâm cấp tỉnh thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do.

- Bước 3: Chi cục Kiểm lâm gửi kết quả về bộ phận trả kết quả của Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Bình Phước.

Tổ chức, cá nhân nhận kết quả qua hệ thống dịch vụ đã đăng ký hoặc nhận trực tiếp tại Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh.

b) Cách thức thực hiện:

- Thực hiện trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công;

- Hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bình Phước

c) Thành phần, số lượng hồ sơ:

* Thành phần hồ sơ gồm:

- Bản chứng thực điện tử Đề nghị xác nhận nguồn gốc gỗ xuất khẩu theo Mẫu số 04 Phụ lục I kèm theo Nghị định số 102/2020/NĐ-CP ngày 01/9/2020 của Chính phủ quy định Hệ thống bảo đảm gỗ hợp pháp Việt Nam (có Mẫu số 04 kèm theo);

- Bản chứng thực điện tử Bảng kê gỗ xuất khẩu/tạm nhập, tái xuất theo Mẫu số 05 hoặc Bảng kê sản phẩm gỗ xuất khẩu/tạm nhập, tái xuất theo Mẫu số 06 Phụ lục I kèm theo Nghị định số 102/2020/NĐ-CP ngày 01/9/2020 của Chính phủ quy định Hệ thống bảo đảm gỗ hợp pháp Việt Nam (có Mẫu số 05 và Mẫu số 06 kèm theo);

- Bản sao hồ sơ gỗ nhập khẩu theo quy định tại Điều 7 Nghị định số 102/2020/NĐ-CP ngày 01/9/2020 của Chính phủ quy định Hệ thống bảo đảm gỗ hợp pháp Việt Nam hoặc bản sao hồ sơ nguồn gốc gỗ khai thác trong nước theo quy định của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản (Thông tư số 27/2018/TT-BNNTPNT ngày 16/11/2018;

*  Số lượng: 01 bộ

d) Thời hạn giải quyết:

- Trường hợp không có thông tin vi phạm: 04 ngày làm việc

- Trường hợp có thông tin vi phạm: 06 ngày làm việc.

đ) Đối tượng thực hiện TTHC: chủ gỗ có lô hàng gỗ xuất khẩu không phải là Doanh nghiệp Nhóm I.

e) Cơ quan giải quyết TTHC:

- Cơ quan có thẩm quyền Quyết định: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục Kiểm lâm

g) Kết quả thực hiện TTHC: Xác nhận của Chi cục Kiểm lâm cấp tỉnh trên Bảng kê gỗ xuất khẩu/tạm nhập, tái xuất hoặc Bảng kê sản phẩm gỗ xuất khẩu/tạm nhập, tái xuất.

h) Phí, lệ phí: Không

i). Tên mẫu đơn, tờ khai:

- Đề nghị xác nhận nguồn gốc gỗ xuất khẩu (Mẫu số 04);

- Bảng kê gỗ xuất khẩu/tạm nhập, tái xuất (Mẫu số 05);

- Bảng kê sản phẩm gỗ xuất khẩu/tạm nhập, tái xuất (Mẫu số 06).

k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC: Không

l) Căn cứ pháp lý của TTHC.

Điều 8, Điều 9 Nghị định số 102/2020/NĐ-CP ngày 01/9/2020 của Chính phủ quy định Hệ thống bảo đảm gỗ hợp pháp Việt Nam.

HỒ SƠ CẦN NỘP

# Tên hồ sơ Tập tin đính kèm
1 Đề nghị xác nhận nguồn gốc gỗ xuất khẩu (Mẫu số 04) + Mẫu số 04
2 Bảng kê gỗ xuất khẩu/tạm nhập, tái xuất (Mẫu số 05) + Mẫu số 05
3 Bảng kê sản phẩm gỗ xuất khẩu/tạm nhập, tái xuất (Mẫu số 06) + Mẫu số 06