Tên dịch vụ: 1.1.a. Cấp giấy phép môi trường Đối với Dự án đầu tư không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất và đáp ứng các yêu cầu sau đây: dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP. Giai đoạn kiểm tra hồ sơ, tổ chức kiểm tra thực tế sau khi nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
THÔNG TIN DỊCH VỤ CÔNG (THỜI GIAN GIẢI QUYẾT: 8 NGÀY LÀM VIỆC)
Mã DVC: 1.010727.000.00.00.H10
(1) Bộ phận tiếp nhận nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Chi cục BVMT.
(2) Chi cục BVMT kiểm tra hồ sơ:
- Trường hợp đáp ứng yêu cầu, Chi cục BVMT tham mưu lãnh đạo Sở TN&MT trình UBND tỉnh thành lập Hội đồng thẩm định, tổ thẩm định hoặc đoàn kiểm tra và đăng ký lịch họp thẩm định hoặc kiểm tra thực tế với UBND tỉnh
- Trường hợp không đáp ứng yêu cầu, Chi cục BVMT có văn bản trả hồ sơ đề nghị tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo quy định. Chi cục BVMT không yêu cầu Chủ dự án đầu tư, cơ sở thực hiện các công việc khác ngoài các nội dung trong văn bản thông báo yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ này.
(3) Sau khi nhận tờ trình thành lập Hội đồng thẩm định, tổ thẩm định hoặc đoàn kiểm tra và Công văn đăng ký lịch kiểm tra thực tế, lịch họp thẩm định, tổ thẩm định của Sở TN&MT, UBND tỉnh ban hành Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định, tổ thẩm định hoặc đoàn kiểm tra và tổ chức họp hội đồng thẩm định, tổ thẩm định hoặc kiểm tra thực tế vị trí thực hiện dự án (hoặc ủy quyền cho Sở TN&MT tổ chức thẩm định hoặc kiểm tra thực tế vị trí thực hiện dự án).
(4) Sau khi phiên họp Hội đồng thẩm định hoặc kiểm tra thực tế kết thúc, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm ban hành và chuyển văn bản thông báo kết quả thẩm định/kết quả kiểm tra về Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC để trả cho tổ chức, cá nhân theo hình thức đã đăng ký. * Lƣu ý: Thời gian Chủ dự án đầu tư, cơ sở chỉnh sửa, hoàn thiện và gửi lại cơ quan có thẩm quyền tối đa là 12 tháng, kể từ ngày nhận được thông báo của cơ quan thẩm định, cấp phép.
(5) Lệ phí: 9.000.000 đồng/Giấy phép; Chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép môi trường theo quy định tại Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 12/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước.